pornografia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pornografia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pornografia trong Tiếng Ý.

Từ pornografia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Khiêu dâm, khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pornografia

Khiêu dâm

noun (raffigurazione esplicita di soggetti erotici e sessuali)

La pornografia stimola e amplifica forti sensazioni sessuali.
Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ.

khiêu dâm

noun

La pornografia stimola e amplifica forti sensazioni sessuali.
Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ.

Xem thêm ví dụ

Altri si oppongono a qualsiasi restrizione contro la pornografia o la droga.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
Ciò sarà utile non soltanto a coloro che hanno difficoltà a superare la pornografia, ma anche ai genitori e ai dirigenti che li aiutano.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Purtroppo certa pornografia è molto peggiore di scene di nudo o che mostrano un uomo e una donna nell’atto di commettere fornicazione.
Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau.
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
▪ L’interesse per la pornografia riflette la morbosa ossessione per il sesso che gli spiriti malvagi avevano ai giorni di Noè. — Genesi 6:2; Giuda 6, 7.
▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7.
Durante la maggior parte della mia vita adulta, sono stato schiavo della pornografia.
Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Un uomo di nome Tony, che era schiavo della pornografia su Internet, dice: “Ho lottato per ripulire la mia mente dai pensieri errati concentrandomi invece su pensieri positivi.
Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực.
Se avesse invitato altri a casa sua per guardare materiale pornografico, promuovendo in effetti la pornografia, avrebbe dimostrato l’atteggiamento sfrontato che caratterizza la condotta dissoluta.
Nếu như anh đó mời người khác đến nhà xem phim ảnh khiêu dâm thì chẳng khác nào anh cổ võ sự khiêu dâm. Điều đó cho thấy anh có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng.
Questa è una delle ragioni per cui ai nostri giorni la pornografia è diventata una tale piaga.
Đây là một lý do tại sao hình ảnh sách báo khiêu dâm đã trở thành một tai họa như vậy trong thời kỳ chúng ta.
Queste precauzioni ti proteggeranno e ti aiuteranno a evitare esperienze e informazioni dannose che offendono lo Spirito, inclusi contenuti inappropriati come la pornografia.
Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm.
Qui per “pornografia” ci riferiamo a qualsiasi rappresentazione di materiale erotico allo scopo di causare eccitazione sessuale per mezzo di immagini, scritti o audio.
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
Provocanti romanzi d’amore, soap opera, relazioni sui social media tra donne sposate e vecchi fidanzati, e la pornografia.
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
LA VERITÀ È CHE. . . la pornografia rende schiavi e ha effetti devastanti sulle sue vittime (2 Pietro 2:19).
KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19.
• In che modo il brano di Proverbi 7:6-23 può aiutarci a evitare la pornografia?
• Làm thế nào lời tường thuật nơi Châm-ngôn 7:6-23 có thể giúp chúng ta tránh xem tài liệu khiêu dâm?
Tali catene vincolanti di dipendenza possono avere molte forme: la pornografia, l’alcol, il sesso, la droga, il tabacco, il gioco d’azzardo, il cibo, il lavoro, Internet o le realtà virtuali.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
Guardare immagini provocanti può portare alla dipendenza dalla pornografia o all’immoralità.
Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân.
Essi sono più disposti a cambiare e sono in grado di rifuggire da ogni empietà.35 Inoltre, gli appetiti non controllati,36 la dipendenza alla pornografia o alla droga,37 le passioni sfrenate,38 i desideri carnali,39 l’orgoglio40 sono ridotti con la conversione completa al Signore e con la determinazione a servirLo e a emulare il Suo esempio.41 La virtù adorna i pensieri e la fiducia in se stessi cresce.42 La decima è vista come una gioia e una benedizione protettiva, non un dovere o un sacrificio.43 La verità diventa più piacevole e le cose di buona reputazione diventano più attraenti.44
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
Quando considero i due demoni, l’immodestia e l’immoralità, li farei diventare tre e includerei la pornografia.
Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Chi odia l’illegalità deve imparare a odiare la pornografia.
Những ai ghét điều gian ác phải tập ghét tài liệu khiêu dâm.
Un anno fa, nella sessione del sacerdozio della conferenza, il presidente Hinckley parlò riguardo ai pericoli della pornografia.
Cách đây một năm trong phiên họp chức tư tế của đại hội, Chủ Tịch Hinckley đã nói về những nguy cơ của hình ảnh sách báo khiêu dâm.
273 33 Perché evitare la pornografia?
273 33 Tại sao nên tránh tài liệu khiêu dâm?
Per la pornografia o l’immoralità invece, ha osservato il giovane, non ci sono in genere nella società altrettante grida di protesta o ammonimenti significativi.
Nhưng em ấy cũng lưu ý rằng không có sự phản đối kịch liệt hoặc thậm chí cả một lời cảnh cáo quan trọng thích hợp từ xã hội nói chung về hình ảnh sách báo khiêu dâm và tình trạng vô luân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pornografia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.