porgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porgere trong Tiếng Ý.

Từ porgere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dâng, trao, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porgere

dâng

verb

A voi tre, rare e supreme fonti di rifugio, porgo la mia offerta.
Con xin dâng cúng đường cho Tam Bảo, nơi quy y tối thượng.

trao

verb

gli porgevo un fiore e un intenso contatto visivo.
Tôi trao họ một bông hoa và một cái nhìn đắm đuối.

đưa

verb

Poi me la porge di nuovo. E ripetiamo ancora ed ancora.
Rồi đưa lại tôi cái kim tiêm. Và chúng tôi cứ lặp đi lặp lại qui trình đó.

Xem thêm ví dụ

[Porgere al padrone di casa il volantino Conoscere la verità e mostrargli le domande in prima pagina].
[Cho chủ nhà xem tờ Biết sự thật, và chỉ vào những câu hỏi ở trang đầu].
Non si sognano proprio di porgere l’altra guancia, di amare i loro nemici, di cercare la pace, di perdonare o di allontanarsi dalla violenza.
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
Deve porgere i suoi saluti dato che tuo padre è uscito dal ospedale.
Nó phải sang chào hỏi vì bây giờ ông ấy đã xuất viện rồi.
La miniera d'oro di Porgera ha subito danni all'infrastruttura del gas e dell'elettricità, mentre gli smottamenti hanno bloccato la strada di accesso alla miniera di Ok Tedi e danneggiato parte dell'autostrada tra Tabubil e Kiunga nella Provincia occidentale.
Mỏ vàng Porgera chịu thiệt hại cho cơ sở hạ tầng khí và điện, trong khi lở đất đã chặn đường vào tới mỏ Ok Tedi và các phần bị hư hỏng của đường cao tốc giữa Tabubil và Kiunga ở tỉnh Tây.
Le risposte sono volte a porgere aiuto e a offrire vari punti di vista, non sono dichiarazioni dottrinali della Chiesa.
Những câu trả lời là nhằm giúp đỡ và chỉ là quan điểm chứ không phải là lời phát biểu chính thức về giáo lý của Giáo Hội.
Conosci sicuramente quello sul porgere l'altra guancia, spero.
Vậy chắc ông biết phớt lờ những nhục mạ.
Si dovrebbe fare ogni sforzo onde uno degli anziani porti gli emblemi a quel cristiano infermo e, se opportuno, l’anziano potrà fare qualche commento adatto prima di porgere gli emblemi e concludere con una preghiera appropriata.
Cần phải làm mọi cố gắng để sắp đặt cho một anh trưởng lão mang bánh và rượu đến cho tín đồ bị đau và nếu tiện, anh trưởng lão có thể nói vài lời bình luận trước khi đưa bánh và rượu và kết thúc bằng lời cầu nguyện thích hợp.
Vengo a porgere le mie condoglianze.
Tôi đến để tỏ lòng thành kính.
E vogliamo porgere i nostri più sinceri auguri per l'intervento del presidente Underwood.
Và chúng tôi muốn gửi những lời chúc chân thành nhất tới ca phẫu thuật của Tổng thống Underwood.
Noi proviamo compassione e sappiamo come agire alla maniera del Signore per porgere aiuto.
Chúng ta cảm thấy trắc ẩn, và chúng ta biết cách hành động theo cách của Chúa để giúp đỡ.
Gli porgerò i miei rispetti... prima di trafiggerlo con la mia spada.
Ta sẽ thể hiện sự tôn trọng ngay trước khi đâm xuyên người hắn
(Ebrei 5:8) Nondimeno Proverbi 22:17 ci incoraggia a ‘porgere l’orecchio per udire le parole dei saggi’, di chi ha acquistato esperienza.
Tuy nhiên, Châm-ngôn 22:17 khuyến khích chúng ta “hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan” tức là những người từng trải.
Appariva più saggio porgere le proprie preghiere a un santo che la canonizzazione assicurava risiedere in cielo e chiedergli di intercedere presso Cristo”.
Dường như khôn ngoan hơn khi cầu nguyện một vị thánh được biết chắc là đang ở trên trời vì đã được phong thánh để nhờ vị ấy cầu thay Đấng Ki-tô hộ mình”.
L'opportunita'di porgere al Potente Khan tributi dai miei viaggi. Lungo la Via della Seta.
Cơ hội để tỏ lòng tôn kính với đức vua của tôi từ các chuyến đi... dọc theo Con đường tơ lụa.
Pur in mezzo alle difficoltà c’è una promessa basata sul fatto che si tratta della legge celeste, che trascende la legge umana, proprio come la vita eterna va oltre quella terrena; e le benedizioni che Dio è in grado di porgere sono maggiori dei benefici che l’uomo può offrire.
Tuy nhiên, ở giữa tất cá những nỗi kho sở và phiền toái này, thì có một lời hứa dựa vào sự kiện rằng đó chính là luật pháp của thiên thượng, trôi hơn luật pháp của loài người, cũng như cuộc sống vĩnh cửu trôi hơn cuộc sống trần thế; và cũng như các phước lành mà Thượng Đế có thể ban cho thì lớn lao hơn những điều mà con người tặng cho.
Packer ha insegnato: “C’è un Redentore, un Mediatore disposto ed in grado di soddisfare le richieste della giustizia e di porgere misericordia ai penitenti” (“Il Mediatore”, La Stella, ottobre 1977, 60).
Packer dạy: “Có một Đấng Cứu Chuộc, là Đấng Trung Gian, sẵn sàng cũng như có thể thỏa mãn những đòi hỏi của công lý và mở rộng lòng thương xót cho những người biết hối cải” (“The Mediator,” Ensign, tháng Năm năm 1977, 56).
Tra le altre cose scrisse: “Desidero porgere le mie sentite scuse a quelle due persone pazienti e umili per essere stata così arrogante.
Trong lá thư đó, bà viết: “Tôi xin gửi đến hai cá nhân rất khiêm nhường và kiên nhẫn ấy lời xin lỗi về thái độ tự cao tự đại và hành vi trịch thượng của mình.
2 Come offrirlo: Potreste porgere l’invito al padrone di casa in modo che possa vedere l’illustrazione in prima pagina, e quindi dire: “La sera del 30 marzo milioni di persone in tutto il mondo si raduneranno per commemorare la morte di Gesù.
Khi đến viếng thăm, anh chị có thể đưa giấy mời cho chủ nhà để họ xem hình ở mặt trước, rồi nói: “Vào tối ngày 30 tháng 3, hàng triệu người trên toàn thế giới sẽ cùng nhau tưởng niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Ti prego di porgere a Rahim Khan sahib i nostri più vivi ringraziamenti per avertela recapitata.
Làm ơn chuyển những lời cảm ơn nồng ấm nhất cho chú Rahim Khan sahib vì đã chuyển bức thư này tới cậu.
Il proclamatore si limitava a porgere la cartolina al padrone di casa chiedendogli di leggerla.
Người công bố chỉ cần đưa thẻ và mời chủ nhà đọc.
Cosa intende Gesù quando dice di porgere l’altra guancia?
Chúa Giê-su có ý gì khi nói đến việc đưa má bên kia ra?
Un istituto britannico di beneficenza ha lanciato una campagna per porgere ai disperati un orecchio compassionevole.
Một hội từ thiện Anh-quốc phát khởi một chiến dịch đón nghe những người bị tuyệt vọng.
Sono, Sir, vivamente conscio di esser causa di nocumento per le vostre amabili figlie e vi assicuro la mia assoluta disponibilita'a porger loro ogni possibile ammenda.
Cháu không thể an tâm vì đã làm thương tổn các cô nhà đáng yêu cháu rất sẵn lòng hòa giải với các cô
Gesù non voleva dire che, se vengono schiaffeggiati su una guancia, i suoi seguaci devono incassare il colpo barcollando e porgere l’altra, quasi fossero dei bersagli.
Chúa Giê-su không có ý nói rằng nếu môn đồ ngài bị vả má bên này thì họ đưa luôn má bên kia cho người ta đánh.
Vorrei porgere i miei ringraziamenti di persona.
Ta nên cảm ơn người đó

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.