porosità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porosità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porosità trong Tiếng Ý.

Từ porosità trong Tiếng Ý có các nghĩa là độ rỗng, Độ rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porosità

độ rỗng

noun

Độ rỗng

Xem thêm ví dụ

Vorrei mostrarle alcuni test di porosità.
Có vài kiểm tra tính xốp tôi muốn cho ông xem.
Diversamente dallo schema della classificazione di Folk, Dunham affronta la porosità originale della roccia.
Không giống như hệ thống phân loại Folk, Dunham nghiên cứu về độ rỗng ban đầu của đá.
La bassa densità di Amaltea implica che il satellite sia composto di ghiaccio con una porosità del 10-15%; si ritiene che Adrastea abbia una struttura simile.
Với khối lượng riêng tương đương Amalthea, vệ tinh có chứa đựng nước ở dạng băng với tỷ lệ độ rỗng từ 10 đến 15%, người ta phỏng đoán rằng Adrastea cũng có thể có tính chất tương tự.
Supponendo che la sua composizione sia simile a quella delle condriti, la cui densità va dai 3,48 ai 3,64 g/cm3, Ida avrebbe una porosità dall'11 al 42%.
Giả sử mật độ của thành phần OC trên đây có giá trị dao động 3,48 – 3,64 g/cm3 thì 243 Ida sẽ có độ rỗng 11 – 42%.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porosità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.