porre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porre trong Tiếng Ý.

Từ porre trong Tiếng Ý có các nghĩa là giả thiết, giả định, đặt, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porre

giả thiết

verb

Per porre la questione in modo molto chiaro,
Giả thiết được thảo luận ở đây là :

giả định

verb

L'unico problema di questa teoria e'che e'basata sulla supposizione che l'universo sia un posto giusto.
Vấn đề duy nhất với lý thuyết đó là nó giả định vũ trụ này chỉ là một nơi nào đó.

đặt

verb

Il fratello Brems era emozionato e, prendendo le mie mani, le pose sul suo capo.
Anh Brems trở nên phấn khởi, và nắm lấy đôi tay tôi, đặt chúng lên đầu ông.

để

verb

Lo stavi incastrando, lasciandogli combattere le tue battaglie al tuo posto.
Cô thúc giục anh ta, để anh ta chiến đấu cho trận chiến của cô.

Xem thêm ví dụ

Il Presidente ha quindi il potere di porre il veto alle leggi approvate dal Congresso.
Tổng thống có quyền phủ quyết các đạo luật đã được Quốc hội thông qua.
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Crediamo che il seguente incoraggiamento possa aiutare a porre rimedio alla situazione.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Se il Signore non avesse preparato la via ponendo le fondamenta di questa gloriosa nazione, sarebbe stato impossibile (sotto le leggi restrittive e bigotte dei governi monarchici del mondo) porre le fondamenta per la venuta di questo grande regno.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Riuscì a entrare in città e perfino a porre l’assedio al tempio.
Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ.
Preparate anche una domanda da fare alla persona al termine della conversazione per porre le basi per la visita successiva.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
Se ci sentiamo separati dall’amore di Dio, possiamo fare i passi per porre rimedio alla situazione
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Hanno sentito il suggerimento dello Spirito Santo di porre fine immediatamente a questa relazione.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Keith, che aveva seguito la conversazione, andò alla porta per porre fine alla visita del Testimone.
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
Chi siete voi per porre fine a una guerra?
Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh?
Devo porre rimedio alla situazione.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.
3 Ora non osavano ucciderli, a causa del giuramento che il loro re aveva fatto a Limhi; ma li colpivano sulle aguance, ed esercitavano autorità su di loro; e cominciarono a porre pesanti bfardelli sulle loro spalle e a sospingerli come si farebbe con un asino muto —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
27 E devono porre il mio nome sugli israeliti,+ perché io li benedica”.
27 Họ phải rao báo danh ta trên dân Y-sơ-ra-ên+ để ta ban phước cho dân chúng”.
Gruppi di masoreti in Babilonia e in Israele inventarono dei segni da porre vicino alle consonanti per indicare gli accenti e la corretta pronuncia delle vocali.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Secondo l’esortazione di Geova, da quel giorno in poi gli ebrei dovevano ‘porre il cuore’ all’opera di ricostruzione, cioè essere decisi a continuarla, e smettere di pensare alla negligenza che avevano mostrato in passato.
Đức Giê-hô-va thúc giục người Do Thái hãy suy nghĩ “từ ngày này về trước”, hoặc “kể từ nay trở đi” (theo bản Tòa Tổng Giám Mục), về công việc xây lại đền thờ trước mắt chứ không phải nhìn lại thời gian họ đã bỏ bê việc này.
(b) Le Nazioni Unite possono porre fine al riarmo del mondo?
(b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không?
Si può porre rimedio a questa situazione e noi dobbiamo farlo.
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện.
Ricordate di porre le domande in modo tale che i bambini possano scoprire la risposta mentre cantano la canzone.
Hãy nhớ đưa ra những câu hỏi theo cách mà các em có thể khám phá ra câu trả lời trong khi chúng hát bài ca.
15 L’Apocalisse mostra molto chiaramente che Geova si propone di porre fine all’attuale sistema malvagio.
15 Như Khải-huyền cho thấy khá rõ, Đức Giê-hô-va có ý định kết liễu hệ thống gian ác hiện tại.
Visita ulteriore: (4 min o meno) g16.4 10-11. Porre le basi per la visita successiva.
Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
Oggi vorrei porre l’accento su tre scopi della vita terrena del Salvatore.
Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian.
Ora, secondo il “New York Times”, nella Carolina del Nord si sta sperimentando un sistema per porre rimedio a questo problema.
Theo tờ Nữu-ước Thời báo hiện nay có một chương trình để sửa đổi vấn-đề này đang được thí-nghiệm tại tiểu-bang North Carolina.
Leymah Gbowee (Monrovia, 1o febbraio 1972) è una pacifista liberiana, responsabile della direzione di un movimento di pace femminile, Women of Liberia Mass Action for Peace, che ha contribuito a porre fine alla seconda guerra civile liberiana nel 2003.
Leymah Roberta Gbowee (sinh 1972) là một nhà hoạt động hòa bình châu Phi chịu trách nhiệm tổ chức một phong trào hòa bình đã kết thúc cuộc nội chiến Liberia lần thứ hai vào năm 2003.
Si deve porre fine all’ondata di simili sentimenti e insulti che offendono organizzazioni religiose legalmente riconosciute”.
Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”.
Egli chiede al Signore di sostituire le guerre nefite con la carestia e, dopo il pentimento del popolo, le sue preghiere portano la pioggia per porre fine alla carestia.
Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.