porno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porno trong Tiếng Ý.
Từ porno trong Tiếng Ý có các nghĩa là khiêu dâm, Khiêu dâm, dâm thư, tranh ảnh khiêu dâm, sách báo khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porno
khiêu dâm(porn) |
Khiêu dâm(pornography) |
dâm thư(pornography) |
tranh ảnh khiêu dâm(pornography) |
sách báo khiêu dâm(erotica) |
Xem thêm ví dụ
Ho pensato che ci fosse molto denaro nel porno. Tôi nghĩ làm ngành khiêu dâm phải có nhiều tiền lắm chứ. |
Hanno creato un'industria con banner e pubblicita ́ a siti porno per le entrate. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
Oppure, come nel caso di Annette, potresti incappare in un’immagine porno mentre sei on-line. Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet. |
Mio figlio non è mai venuto a contatto con droghe e materiale porno. Con trai tôi chưa bao giờ thấy... thuốc hay dụng cụ hay thứ gì không tốt cả. |
Già, ma mi sono ferito anche io nella caduta... e ho spremuto quasi tutto il mio succo vitale per reinfilarmi nel porno. Phải, nhưng thật ra tôi bị thương nhiều lắm, dùng hết sức mạnh để trốn vào mấy cuộn phim đen. |
Guardano porno, intercettano telefoni. Xem phim khiêu dâm, nghe lén điện thoại. |
Posso avere un nome porno? Tôi có thể có biệt danh sao? |
Ehi, c'e'il tipo dei porno. Này, cái gã ở phòng làm phim đến rồi. |
Non farmi sentire strano perché mi piace il porno. Tao đéo biến thái vì tao vẫn thích porn. |
Chi compra sia giornali porno che riviste per ragazzine? Ý tôi là, ai lại mua tạp chí hở hang cùng với Tiger Beat? |
Quando leggevi le riviste porno senza togliere la plastica. Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic. |
Spendono la loro paghetta nel popper e nel porno su internet. Chúng nó dùng tiền tiêu vặt để mua dầu ăn và xem JAV hết rồi. |
Le piace il porno tedesco, eh? Anh thích phim sex Đức hả? |
Ti sto pagando delle cose porno? Cậu thất vọng ư? |
Ho visto il mio primo film porno quando avevo la sua eta'. Anh xem phim sex lần đầu là khi anh bằng tuổi nó bây giờ. |
Tutto cio'che dobbiamo fare e'cercare parassiti, virus, batteri, funghi, proteine, radiazioni, tossine, sostanze chimiche, oppure c'entra con il porno in internet. nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều. |
E porno. Và phim khiêu dâm. |
Non ti vedi i porno su internet? Thế coi mấy thứ trên mạng chưa? |
E'veramente noioso guardare i porno in VHS. Down sex ở nhà mới chậm quá. |
Non ho intenzione di comprare porno gay. Tôi không mua phim khiêu dâm đồng tính. |
Di sicuro non è un porno. Nó không phải là phim khiêu dâm. |
Gia', e'un porno gay francese. Ừ, đó là phim sex gay của Pháp. |
Li danno anche ai porno se è per questo. Họ cũng trao giải cho phim khiêu dâm. |
Aspetta, vuoi girare un film porno qui, dove lavoriamo? Mày định quay bộ phim bẩn thỉu đó ở đây, nơi chúng ta làm việc sao? |
Con questi indirizzi mail, abbiamo almeno un migliaio di persone che comprerebbero sicuramente un porno dove ci siamo io e te solo per dire: Với danh sách này, chúng ta đã có được gần 1000 người chắc chắn sẽ mua phim của mình chúng ta chỉ cần nói vài câu, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới porno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.