porzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porzione trong Tiếng Ý.

Từ porzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là mảnh, phần, phần chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porzione

mảnh

noun

Ma in una porzione minuscola della storia della Terra,
Nhưng chỉ một mảnh nhỏ của lịch sử Trái đất,

phần

noun

La dimensione delle porzioni è naturalmente un problema enorme.
Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn.

phần chia

noun

Xem thêm ví dụ

Negli anni ’50, in quella che allora era la Germania Orientale comunista, i testimoni di Geova imprigionati a motivo della loro fede rischiavano lunghi periodi di isolamento quando si passavano dall’uno all’altro piccole porzioni della Bibbia da leggere di notte.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
La porzione doppia di eredità, che di solito spettava al primogenito, fu data a Giuseppe, l’undicesimo figlio.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
Mi daresti una porzione del Tuo amore per lei, in modo che anche io possa volerle bene?”.
Xin Ngài cho con một phần tình yêu thương của Ngài dành cho người ấy—để con cũng có thể yêu thương người ấy?”
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
La dimensione delle porzioni è naturalmente un problema enorme.
Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn.
Dopo ciò al popolo fu data questa esortazione: “Andate, mangiate le cose grasse e bevete le cose dolci, e mandate porzioni a colui per il quale non è stato preparato nulla; poiché questo giorno è santo al nostro Signore, e non vi contristate, poiché la gioia di Geova è la vostra fortezza”.
Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”.
Mentre questo sotto rappresenta una porzione di testo.
Trong khi điều này ở đây diễn tả một đoạn văn.
Nunavut comprende anche Ellesmere Island che si trova nella parte più a nord dello stato, così come le porzioni orientali e meridionali di Victoria Island ad ovest e Akimiski Island a James Bay che si trova più lontano nella parte sud-est dello stato.
Nunavut cũng gồm đảo Ellesmere ở viễn bắc, cũng như phần phía đông và nam đảo Victoria và đảo Akimiski trong vịnh James xa về phía đông nam.
Questa immagine mostra una porzione di cielo così piccola che ce ne vorrebbero un centinaio per coprire la luna piena.
Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng.
*+ 13 E dirai davanti a Geova tuo Dio: ‘Ho tolto da casa mia la porzione sacra e l’ho data al levita, allo straniero residente, all’orfano e alla vedova,+ proprio come mi hai comandato.
+ 13 Anh em sẽ thưa trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời rằng: ‘Con đã giao hết phần thánh của nhà mình cho người Lê-vi, cho ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ,+ đúng như ngài đã phán dặn con.
Be', sicuramente 10 mila anni fa la civiltà era ai suoi inizi, la porzione umana era meno di un decimo dell'uno percento.
Tất nhiên là 10.000 năm trước, khi nền văn minh nhân loại bắt đầu, phần con người ít hơn 1/10 của một phần trăm.
La porzione principale della flotta, consistente di sei portaerei e di numerose navi da battaglia si incontrò il 16 nella parte occidentale del Mare delle Filippine, completando i rifornimenti di carburante il 17 giugno successivo.
Lực lượng chính của hạm đội, gồm 6 hàng không mẫu hạm và một số thiết giáp hạm gặp nhau vào ngày 16 tháng 6 tại phía tây biển Philippines, hoàn thành việc tiếp nhiên liệu vào ngày 17 tháng 6.
Nel 1853, la porzione di territorio a nord del corso del basso fiume Columbia e a nord del 46o parallelo venne organizzata nel Territorio di Washington.
Năm 1853, phần đất nằm ở phía bắc hạ nguồn sông Columbia và phía bắc vĩ tuyến 46 ở phía đông con sông được tổ chức thành Lãnh thổ Washington.
Dopo che Esdra e altri leviti ebbero letto e spiegato la Legge di Dio, “il popolo se ne andò dunque a mangiare e a bere e a mandare porzioni e a darsi a grande allegrezza, poiché avevano compreso le parole che erano state loro rese note”. — Neemia 8:5-12.
Sau khi E-xơ-ra và những người Lê-vi đọc và giải thích Luật pháp của Đức Chúa Trời cho họ, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:5-12).
La restante porzione orientale del territorio (ovvero le parti degli odierni Idaho meridionale e Wyoming occidentale) vennero aggiunte al Territorio di Washington.
Phần đất phía đông còn lại của lãnh thổ (các phần đất mà ngày nay là miền nam của Idaho và miền tây của Wyoming) được đưa vào Lãnh thổ Washington.
Grandissime porzioni.
Kích cỡ to hơn.
(Esodo 29:38-42) Si offrivano inoltre sacrifici di comunione, a cui partecipava anche l’offerente mangiando una porzione di ciò che veniva sacrificato a Dio. — Levitico 19:5-8.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-42) Cũng có của-lễ thù ân mà người dâng lễ được ăn một phần sau khi đã dâng lên cho Đức Chúa Trời.—Lê-vi Ký 19:5-8.
Si ottiene prendendo grandi porzioni di qualcosa e miscelandole con qualcos'altro così quelle porzioni se ne vanno in giro galleggiando.
Bạn sẽ có chúng nếu bạn lấy những mẩu lớn của một thứ nào đó và trộn nó với một thứ khác và những mẩu này sẽ chỉ trôi nổi xung quanh.
Stiamo parlando di persone che fanno la propria parte per aggiungere una piccola porzione, e connettere il tutto.
Nó nói về mọi người đang làm phần của họ để làm ra một ít, và tất cả chúng đều kết nối với nhau.
Signore, qual era il costo per porzione?
Thưa thầy, mỗi đĩa giá bao nhiêu ạ?
Bistecca, fagioli, patate e una porzione di dolce alle mele.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
+ 36 Geova comandò che questa porzione fosse data loro dagli israeliti dal giorno della loro unzione.
+ 36 Vào ngày họ được xức dầu, Đức Giê-hô-va đã ra lệnh rằng dân Y-sơ-ra-ên phải trao cho họ phần này.
Soltanto il 14 dicembre la 1a Divisione di cavalleria e la 32a Divisione presero il totale controllo dell'area Breakneck-Kilay Ridge, mettendo le porzioni più difese della Highway 2, tra Carigara Bay e la Ormoc Valley, sotto il controllo del 10o Corpo.
Nhưng phải đến tận ngày 14 tháng 12, Sư đoàn Kỵ binh số 1 và Sư đoàn 32 mới hoàn toàn chiếm giữ được dải đất Breakneck và Kilay, cùng với vùng phụ cận, loại bỏ được vị trí phòng thủ vững chắc nhất dọc theo đường cao tốc số 2 nằm giữa vịnh Carigara và thung lũng Ormoc.
Ci riempirono di conoscenza, facendoci desiderare che la settimana passasse in fretta così che, la domenica successiva, potessimo ricevere un’altra porzione di quel nutrimento spirituale.
Các lớp học giúp chúng tôi được tràn ngập sự hiểu biết và làm cho chúng tôi mong muốn tuần lễ trôi qua thật nhanh để có thể được nuôi dưỡng thêm về phần thuộc linh vào ngày Chủ Nhật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.