posa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posa trong Tiếng Ý.
Từ posa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lộ sáng, sự đặt, tư thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posa
sự lộ sángnoun |
sự đặtnoun |
tư thếnoun Lei sa tutto sui tre elementi essenziali... gli abiti, la posa e l'espressione. Cổ rất rành về ba yếu tố căn bản... trang phục, tư thế và nét diễn cảm. |
Xem thêm ví dụ
2 Per la costruzione della mia acasa e per la posa delle fondamenta di Sion e per il sacerdozio, e per i debiti della Presidenza della Chiesa. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Manu costruisce una nave, che il pesce trascina fino a che non si posa su un monte dell’Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Il 25 settembre 1984, il presidente Hinckley, all’epoca secondo consigliere della Prima Presidenza, diresse la cerimonia di posa della pietra angolare. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
Dopo un riequipaggiamento, la Welshman riprese le operazioni di posa di mine nel Golfo di Biscaglia in aprile. Sau một đợt tái trang bị, Welshman tiếp nối các hoạt động rải mìn tại vịnh Biscay trong tháng 4. |
Possa Iddio benedire i nostri sforzi sinceri di essere puri di cuore e di mente, affinché «la virtù adorni i [nostri] pensieri senza posa». Cầu xin Thượng Đế ban phước cho các nỗ lực chân thật của chúng ta để được thanh sạch trong tâm hồn và tâm trí , để “đức hạnh [có thể] làm đẹp tư tưởng của [chúng ta] luôn luôn.” |
(2 Pietro 3:10-13; Atti 5:41) A imitazione dei primi cristiani, continuiamo “senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia intorno al Cristo” e al suo Regno mentre attendiamo la ricompensa nel giusto nuovo mondo di Geova. — Atti 5:42; Giacomo 5:11. (2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11. |
Posa quell'arma. Bỏ súng xuống! |
Riguardo agli apostoli, leggiamo che “ogni giorno, nel tempio e di casa in casa, continuavano senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia intorno al Cristo, Gesù”. Chúng ta đọc về các sứ đồ: “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành của Đức Chúa Jêsus, tức là Đấng Christ”. |
La ragione per cui sembrano più punti di vista insieme è che la rete è costruita per scartare le ambiguità di un volto che sia in una posa o in un'altra guardato con un tipo di luce, poi con un altro. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
L’amore per Dio e per il prossimo dovrebbe spingerci a continuare quest’opera senza posa. — Atti 5:42. Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người láng giềng phải thúc đẩy chúng ta tiếp tục không ngừng làm công việc này (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42). |
Anche se venivano percossi ed era ordinato loro di smettere di predicare, “continuavano senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia”. Ngay cả khi bị đánh đập và ngăn cấm không được rao giảng, ‘họ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành’. |
Con l’aiuto e il sostegno di Geova, continueremo “senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia”. — Atti 5:42. Với sự giúp đỡ và hậu thuẫn của Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ tiếp tục, “cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42). |
Ecco... la promessa del Salvatore: ‘Che [...] la virtù adorni i tuoi pensieri senza posa; allora la tua fiducia si rafforzerà alla presenza di Dio’ (DeA 121:45)” (“Fiducia nel Signore”, La Stella, ottobre 1979, 70–71). “Đây là lời hứa của Đấng Cứu Rỗi: ‘hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế’ (GLGƯ 121:45)” (“Trust in the Lord,” Ensign, tháng Năm năm 1979, 42). |
(Atti 9:31; dramma e discorso “Dichiariamo la buona notizia ‘senza posa’”) (Công 9:31; vở kịch và bài giảng “ ‘Không ngừng’ rao truyền tin mừng”) |
Ebbene, “ogni giorno, nel tempio e di casa in casa, continuavano senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia intorno al Cristo, Gesù”! “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin mừng của Đức Chúa Giê-su, tức là đấng Christ”! |
Posa il telefono, signora. Bỏ điện thoại xuống đi quý cô. |
Egli consigliò ad ognuno di noi di «(1) pregare; (2) studiare; (3) pagare la decima e (4) frequentare le riunioni» («La virtù adorni i tuoi pensieri senza posa», Liahona, maggio 2007, 115). Ông đã khuyên dạy mỗi chúng ta nên “(1) cầu nguyện, (2) học thánh thư, (3) đóng tiền thập phân, và (4) tham dự các buổi họp nhà thờ” (“Hãy để cho Đức Hạnh của Ngươi Làm Đẹp Tư Tưởng của Ngươi Luôn Luôn,” Liahona, tháng Năm năm 2007, 115). |
24:14; Atti 10:42) I suoi primi discepoli diedero l’esempio parlando del Regno senza posa, non solo nei luoghi di culto ma in qualunque posto incontrassero persone, sia in pubblico che di casa in casa. Các môn đồ ban đầu của ngài nêu gương mẫu trong việc này khi họ không ngớt nói về Nước Trời—không chỉ tại các nơi thờ phượng mà còn tại bất cứ nơi nào họ gặp người ta nơi công cộng hoặc từ nhà này sang nhà kia (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42; 20:20). |
Mani dove posa vederle. Để tay chỗ tôi có thể thấy. |
Richard Levins, un illustre avvocato, gli disse che sarebbe stato “braccato come un lupo” senza regole e senza posa. Richard Levins, một luật sư có danh tiếng, nói với Emlyn rằng ông không có quyền biện hộ cho mình. |
Posa la pistola! Bỏ cây súng xuống! |
Posa dapprima la gamba destra, per abitudine, per ovviare all'inevitabile rigidità della sinistra. Anh đặt chân phải của mình xuống trước, không theo thói quen để tránh cái chân trái bị cứng nhắc vẫn thường xảy ra. |
5 Com’è lodevole che così tante persone anziane siano determinate a continuare a predicare senza posa nella misura in cui la salute e le energie permettono loro di farlo! 5 Đáng ngợi khen thay biết bao anh chị lớn tuổi đã quyết tâm tiếp tục rao giảng không ngớt trong trọn phạm vi sức khỏe và nghị lực họ cho phép! |
“La virtù adorni i tuoi pensieri senza posa” (DeA 121:45; corsivo dell’autore). “Hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn” (GLGƯ 121:45; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
“Che le tue viscere siano inoltre piene di carità verso tutti gli uomini e per la famiglia dei credenti, e la virtù adorni i tuoi pensieri senza posa; allora la tua fiducia si rafforzerà alla presenza di Dio; e la dottrina del sacerdozio si distillerà sulla tua anima come una rugiada del cielo. “Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới posa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.