posterior trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posterior trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posterior trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ posterior trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sau, lưng, phía sau, lùi lại, mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posterior

sau

(ulterior)

lưng

(back)

phía sau

(back)

lùi lại

(back)

mông

Xem thêm ví dụ

Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
3 EUA/Porto Rico: armazenamento de qualidade original ilimitado gratuito para fotos e vídeos captados com o Pixel até ao final de 2020, bem como armazenamento de alta qualidade ilimitado gratuito para fotos tiradas com o Pixel posteriormente.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
The Encyclopedia of Religion (Enciclopédia da Religião) explica que os fundadores do budismo, do cristianismo e do islamismo tinham conceitos diferentes sobre milagres, mas observa: “A história posterior dessas religiões demonstra, sem sombra de dúvidas, que milagres e relatos sobre milagres têm sido parte integrante na vida religiosa do homem.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
O teorema de Steiner-Lehmus é um teorema da geometria elementar, primeiramente formulado por C. L. Lehmus e posteriormente provado por Jakob Steiner.
Định lý Steiner-Lehmus, là một định lý trong lĩnh vực hình học phẳng, được phát hiện bởi C. L. Lehmus chứng minh bởi Jakob Steiner.
Posteriormente, o Apóstolo João escreveu que Jesus, a quem ele chamou de “o Verbo”, “estava no princípio com Deus.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
Tertuliano escreveu posteriormente: “Considerai aqueles que, com sede cobiçosa, num espetáculo da arena, pegam sangue fresco de criminosos iníquos . . . e o levam correndo para curar sua epilepsia.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Posteriormente, mais dois caminhões levaram alimentos à Rússia.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
Apesar de o plano não ter sido adotado, elementos dele encontraram posteriormente lugar nos artigos da confederação e da Constituição Americana.
Tuy kế hoạch không được thông qua, nhiều ý tưởng trong đó đã xuất hiện trong Các điều khoản Liên bang và Hiến pháp.
8 Posterior literatura judaica mística, a Cabala, até vai ao ponto de ensinar a reencarnação.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Anton Schindler, célebre amigo de Beethoven, disse posteriormente: "quando ele começou a trabalhar no quarto movimento, a batalha recomeçou, mais intensa do que nunca.
Bạn ông, Anton Schindler, sau này kể lại: "Khi anh ấy bắt đầu sáng tác chương 4, sự nỗ lực bắt đầu như chưa bao giờ có.
Posteriormente, Ariana deu início a uma contagem regressiva para o lançamento da canção e mais tarde revelou que a rapper australiana Iggy Azalea iria participar da faixa.
Grande sau đó bắt đầu một cuộc đếm ngược trên mạng đến ngày phát hành ca khúc và sau đó tiết lộ nữ rapper người Úc Iggy Azalea sẽ hợp tác với cô trong bản này.
Mesmo se sua origem etrusca for aceita, na época que a região se tornou conhecida aos romanos, tribos celtas haviam conquistado a região e se misturado de tal forma com os habitantes originais que, de forma geral, os récios dos tempos posteriores podem ser considerados como um povo celta, embora tribos não celtas (lepôncios, euganes) viviam entre eles.
Ngay cả khi nguồn gốc Etruscan của họ được chấp nhận, vào thời điểm vùng đất này được người La Mã biết đến, các bộ lạc người Celt đã chiếm hữu nó và đã đồng nhất hoàn toàn với cư dân bản địa của nó, và nói chung người Raetia sau này có thể được coi như là một tộc người Celt, mặc dù các bộ lạc không phải người Celt(thí dụ như Euganei) cũng đã sinh sống ở giữa họ.
A aeronave de produção subsequente, designado MU-2B, foram entregues com os motores Garrett TPE331 que permaneceram em todos os modelos posteriores.
Các dòng máy bay MU-2B được lắp động cơ Garrett TPE331 vốn vẫn là tiêu chuẩn cho các model sau này.
4 Posteriormente, os médicos ficaram conhecendo o valor prático de tais medidas, que ainda podem ser aplicadas com proveito: Reduza ao mínimo o contato com outros, quando você ou eles parecem ter uma doença que talvez seja contagiosa.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
13 A seguir, Isaías alude a um dos piores eventos cataclísmicos a assolar os descendentes de Abraão: “A obscuridade não será como quando a terra estava em aperto, como no tempo anterior, quando se tratava com desprezo a terra de Zebulão e a terra de Naftali, e quando, posteriormente, se fez que fosse honrada — o caminho junto ao mar, na região do Jordão, Galileia das nações.”
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
O bispo é solidário e, posteriormente no romance, demonstra semelhante compaixão por outro homem, o protagonista do romance, um desprezado ex-presidiário, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
Lemos que, em ocasiões posteriores, o espírito de Jeová estava sobre outras pessoas.
Chúng ta đọc thấy rằng vào những dịp xảy ra sau đó, thánh linh của Đức Giê-hô-va ngự trên những cá nhân khác nữa (Các Quan Xét 3:10, 11; 11:29).
Mais de 99% dos prisioneiros restantes foram executados posteriormente.
Có tới 99% số tù nhân còn lại sau đó cũng bị xử bắn.
Os átomos daqueles que há muito estão mortos foram, desde então, espalhados por toda a terra, e não raro posteriormente se incorporaram na vida vegetal e animal — sim, até mesmo em outros humanos, que posteriormente também faleceram.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
Mas é, ao contrário dos carros que se desenvolveram tão rápida e ordeiramente, o sistema educativo é reconhecidamente uma herança do século XIX, de um modelo bismarckiano das escolas alemãs que foi adotado por reformadores Ingleses e frequentemente por missionários religiosos levado para os EUA como um instigador de coesão social e posteriormente para o Japão e Coreia do Sul à medida que se foram desenvolvendo.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
Posteriormente, casou-se com June Steingart Greenfield (1991) e seu último casamento foi com Senta Pugh Gaiser.
Sau đó ông tái hôn với June Steingart Greenfield (chết năm 1991) rồi với Senta Pugh Gaiser (hiện còn sống).
Posteriormente, o grupo se reuniu por duas semanas para se conhecerem e praticarem.
Sau đó, nhóm họp nhau trong hai tuần để quen biết nhau và luyện tập.
O espírito de equipe começou a desandar com Hollins, após discussões com várias peças-chaves do elenco, em particular, Speedie e Spackman, que foram posteriormente vendidos.
Tinh thần đội bóng đi xuống khi Hollins và trợ lý Ernie Walley mâu thuẫn với các cầu thủ trụ cột, nổi bật là Speedie và Spackman, những người bị bán ngay sau đó.
No entanto, os que viviam naquele tempo estavam mais perto da perfeição original de Adão e parece que por esse motivo tinham maior longevidade do que os nascidos posteriormente.
Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posterior trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.