potenziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potenziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenziale trong Tiếng Ý.
Từ potenziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiềm lực, tiềm năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potenziale
tiềm lựcnoun Cosa intendi con questo, " massimo potenziale "? Ý anh về tiềm lực tối đa là gì? |
tiềm năngadjective Voleva forse che cogliessero un’immagine del loro potenziale divino? Có phải Ngài muốn họ nhận ra tiềm năng thiêng liêng của con cái họ không? |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo altresì collaborare per allevare la nuova generazione e aiutarla a raggiungere il proprio potenziale divino di erede della vita eterna. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Il mercato potenziale non potrebbe essere più ricco. Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. |
Il vostro grande potenziale e la vostra abilità potrebbero essere limitati o distrutti se cedete alla contaminazione ispirata da Satana intorno a voi. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Questo potenziale non è per pochi fortunati. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
Piena di potenziale. Rất có tiềm năng! |
E ́ una proteina che appare in presenza di infiammazione dei vasi, un potenziale rischio di malattia cardiaca. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
La posterità di Abrahamo possiede un potenziale divino. Hậu duệ của Áp Ra Ham có một tiềm năng thiêng liêng đã được quy định trước. |
Considerare le proprietà inaspettate e poi considerare un paio di applicazioni, aiuta a vedere il perché è significativo, qual è il potenziale. Nhìn thấy các tính chất bất ngờ và rồi nhìn thấy vài ứng dụng -- điều này giúp bạn thấy tại sao cái này lại quan trọng, và tiềm năng của nó là gì. |
Allora abbiamo iniziato a istruire uomini perché gli uomini devono capire il potenziale delle donne, capire quanto potenziale hanno loro e come queste donne possono fare lo stesso lavoro che fanno loro. Chúng tôi bắt đầu dạy cho đàn ông bởi họ nên biết Tiềm năng của phụ nữ Biết tiềm năng của chính họ Và biết những người phụ nữ cũng có thể làm những điều tương tự |
9 Essendo un uomo perfetto Gesù avrebbe potuto concludere che, al pari di Adamo, aveva il potenziale per generare una progenie perfetta. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Se questo gruppo riesce a stabilire degli standard, e se l'industria di costruzioni navali li adotta per costruire le imbarcazioni, possiamo vedere la graduale diminuzione di questo potenziale problema. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
Ed Egli prova gioia ogni volta che procedete lungo il sentiero che porta alla realizzazione del vostro potenziale. Và bất cứ lúc nào các chị em đi trên con đường hướng tới tiềm năng của mình, thì điều đó làm cho Ngài hài lòng. |
E credo sempre di più, ogni volta che ascolto, nel potenziale di quella persona di fare cose grandi in questo mondo e nel mio potenziale di poter forse aiutare. Và tôi càng tin tưởng hơn mỗi lần tôi lắng nghe khả năng của một người có thể làm những điều tuyệt vời cho thế giới còn tôi thì có thể giúp đỡ được họ. |
Inizieremo con una risorsa per la consultazione delle tribù, focalizzata sull'educazione delle comunità indigene riguardo il potenziale uso e abuso delle informazioni genetiche. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Nuove tecnologie con grossi potenziali comportano sempre degli enigmi. Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn. |
Per me, all'Istituto Nazionale di Sanità da quasi 20 anni, non c'è mai stato un periodo con più entusiasmo per il potenziale che abbiamo dinnanzi a noi. Đối với tôi, ở NIH trong khoảng 20 năm, chưa bao giờ chúng tôi cảm thấy phấn khích như thế này về những tiềm năng phía trước. |
Motivo per cui stavo parlando con Jon Snow, un potenziale alleato. Đó là lý do tại sao thần đang nói về Jon Snow, một đồng minh tiềm năng. |
Ma che, allo stesso modo, è ricca di opportunità e ha un grande potenziale. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
Mezzi per sottomettere la vittima, potenziale arma, fonte della rabbia deviata, fattore di stress, prove di una spirale auto-distruttiva, e trofei dei suoi omicidi. Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết. |
Be’, ora è il momento di mettere quel potenziale all’opera, di sfruttare quelle abilità che Dio vi ha dato per portare benedizioni agli altri, di condurli fuori dall’oscurità alla luce e di preparare la via del Signore. Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa. |
Merito un'udienza... per accertarmi che egli comprenda il suo notevole... potenziale. Tôi đáng được diện kiến ngài... để đảm bảo rằng ngài hiểu tiềm năng... to lớn của nó. |
È un potenziale esaltante. Điều này thật sự rất có tiềm năng. |
E dall'altra parte, abbiamo il potenziale per vivere in una sorta di lugubre distopia dove le macchine hanno preso il sopravvento e noi abbiamo stabilito che ciò che sappiamo non ha più importanza, che il sapere non ha valore in quanto è tutto là fuori, e non c'è motivo di prenderci la briga di imparare nulla di nuovo. Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây ( công nghệ điện toán đám mây ) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa. |
Ottenuto un largo riconoscimento anche nel mondo accademico e mediatico, il marchio "Cool Japan" è stato fatto proprio anche dal governo giapponese così come dalle compagnie commerciali che sperano in questo modo di sfruttare il potenziale dell'industria culturale del paese. Được mở rộng trên các phương tiện truyền thông và giới học thuật, thương hiệu "Cool Japan" được chính phủ Nhật Bản thông qua cũng như các cơ quan thương mại tìm cách khai thác vốn thương nghiệp của công nghiệp văn hoá Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới potenziale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.