potatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potatura trong Tiếng Ý.
Từ potatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự xén, sự tỉa cành, sự đẽo, sự cắt, cắt tỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potatura
sự xén(trimming) |
sự tỉa cành(lopping) |
sự đẽo(trimming) |
sự cắt(trimming) |
cắt tỉa(pruning) |
Xem thêm ví dụ
All’inizio questa disciplina può non essere piacevole, così come la potatura può essere un trauma per l’albero. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
Gesù descrive questa potatura rigorosa: “Se uno non rimane unito a me, è gettato via come un tralcio e si secca; e si raccolgono questi tralci e si lanciano nel fuoco e sono bruciati”. Chúa Giê-su nói về việc tỉa xén kỹ càng này: “Nếu ai chẳng cứ ở trong ta thì phải ném ra ngoài, cũng như nhánh nho; nhánh khô đi, người ta lượm lấy, quăng vào lửa, thì nó cháy”. |
Come un albero da frutto con molti rami e foglie, la nostra vita necessita di regolare potatura in modo che possiamo assicurarci di usare la nostra energia e il nostro tempo per compiere il nostro vero scopo, ossia di “far frutti buoni”! Giống như một cái cây ăn trái với nhiều cành và lá, chúng ta cần phải thường xuyên được tỉa xén để chắc chắn rằng chúng ta sử dụng nghị lực và thời giờ nhằm đạt được mục đích thật sự của mình—để “sinh ra những công việc tốt lành”! |
mesi della potatura; những tháng tỉa lá; |
Infine, completata la potatura, il vignaiolo brucia i tralci tagliati. Cuối cùng, khi tỉa xong, người trồng nho đem đốt hết những nhánh mà ông đã tỉa. |
(Giovanni 15:2) Questo potrebbe riferirsi alla successiva potatura, che viene eseguita quando la vite ha prodotto un considerevole numero di nuovi germogli e già si possono vedere i piccoli grappoli in via di maturazione. (Giăng 15:2) Điều này nói đến việc tỉa cây trong tương lai, sau khi cây bắt đầu xum xuê và những chùm nho non, nhỏ bé bắt đầu xuất hiện. |
Probabilmente non possiamo saperlo in anticipo quale forma possa assumere tale potatura o quale sacrificio possa richiedere. Sự tỉa sửa đó có thể thực hiện dưới hình thức nào, những hy sinh nào nó có thể đòi hỏi, có lẽ chúng ta không thể biết trước được. |
Ma a volte devono anche impartire loro disciplina che, come la potatura, può correggere immediatamente inclinazioni sbagliate e aiutarli a crescere nella direzione giusta. Nhưng giống như việc tỉa cây, đôi khi họ cần sửa phạt để có thể uốn nắn ngay những khuynh hướng sai trái của con và giúp con phát triển theo hướng đúng đắn. |
La potatura però dev’essere fatta con attenzione se non si vuole che la pianta subisca un danno permanente. Tuy nhiên, người làm vườn phải thận trọng khi tỉa sửa, nếu không cây có thể bị tổn hại lâu dài. |
20 I piccoli traggono beneficio dall’amorevole disciplina come un albero dalla potatura. 20 Các con trẻ sẽ được lợi nếu chúng được sửa trị với tình yêu thương, giống như cây cần được cắt tỉa (Châm-ngôn 1:8, 9; 4:13; 13:1). |
Potatura invernale Tỉa cây nho vào mùa đông |
(Giovanni 15:6) Nonostante a questo punto la vite possa sembrare priva di tralci, a primavera si fa un’altra potatura per eliminare le parti superflue. (Giăng 15:6) Tuy cây nho lúc này trông có vẻ trơ trụi, nhưng vào mùa xuân người trồng nho lại phải tỉa bớt đi nữa. |
il tempo della potatura è arrivato,+ Mùa tỉa cây đã đến,+ |
Sebbene in Matteo 25:46 molte traduzioni usino termini come “punizione” e “pene”, la parola greca kòlasis ha a che fare sostanzialmente col “tenere sotto controllo la crescita degli alberi”, ossia la diramatura o potatura dei rami inutili. Trong phần lớn các bản dịch, từ Hy Lạp koʹla·sin nơi Ma-thi-ơ 25:46 được dịch là “cực hình” hay “hình phạt”, nhưng nghĩa cơ bản của nó là “kiềm hãm sự phát triển của cây” hoặc cắt tỉa những cành không cần thiết. |
Infine la potatura contribuisce a farne un albero di grande bellezza. Cuối cùng, việc cắt tỉa giúp cho cây được xinh xắn. |
19 Poiché sei chiamato a apotare la mia vigna di una potatura possente, sì, per l’ultima volta; sì, come pure tutti coloro che hai bordinato, ed essi agiranno secondo questo modello. 19 Vì ngươi được kêu gọi để atỉa xén vườn nho của ta một cách mạnh mẽ, phải, cho lần cuối; phải, và luôn tất cả những người được ngươi bsắc phong, và họ phải làm theo mẫu mực này. |
□ In che modo la disciplina reca beneficio ai figli come la potatura agli alberi? □ Bằng cách nào sự sửa trị đem lại lợi ích cho đứa con, giống như việc cắt tỉa cho cây? |
20. (a) In che senso la disciplina è come la potatura? 20. a) Sự sửa trị giống việc cắt tỉa như thế nào? |
Nel caso della vite letterale la produzione dipende dalle varie potature, e Gesù fa riferimento ad esse. Trong trường hợp của cây nho, cây có sai trái hay không đều tùy thuộc vào việc tỉa cành xén lá và Chúa Giê-su có nói về việc này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới potatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.