potenzialità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potenzialità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenzialità trong Tiếng Ý.
Từ potenzialità trong Tiếng Ý có nghĩa là tiềm năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potenzialità
tiềm năngnoun Qui non si sfruttano le mie potenzialità, Leo! Em chưa được tận dụng hết tiềm năng đây, Leo. |
Xem thêm ví dụ
Per poterlo fare -- il cervello non avverte dolore -- si inseriscono -- sfruttando le potenzialità offerte da Internet e dalla tecnologia delle comunicazioni -- delle fibre ottiche collegate a laser che attivano, ad esempio nelle cavie di laboratorio, negli studi preclinici, dei neuroni, per poterne studiare le reazioni. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Vinod Khosla sta investendo in dozzine di aziende che stanno facendo grandi cose ed hanno potenzialità interessanti, e io sto dando il mio supporto a tutto questo. Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ. |
Il VJ 101 fu uno dei primi progetti V/STOL ad avere le potenzialità per effettuare voli a Mach 2. VJ 101 là một trong những thiết kế máy bay V/STOL có thể đạt được vận tốc Mach 2 khi bay. |
Mentre non possono competere con la produzione di massa, e le relative economie di scala, nella produzione di beni di consumo, i fab lab hanno dimostrato grandi potenzialità nel fornire ai loro utenti gli strumenti per realizzare in proprio dispositivi tecnologici. Mặc dù các fab lab vẫn chưa cạnh tranh với sản xuất hàng loạt và các nền kinh tế có quy mô trong sản xuất các sản phẩm phân phối rộng rãi, họ đã thể hiện tiềm năng trao quyền cho cá nhân tạo ra các thiết bị thông minh cho chính họ. |
Qui non si sfruttano le mie potenzialità, Leo! Em chưa được tận dụng hết tiềm năng đây, Leo. |
Forse ci siamo bloccati in una specie di routine, e negli ultimi 10 anni mi sono chiesto quali fossero le potenzialità offerte dai computer, esplorando il design, il modo in cui comprendiamo le cose, e cercando di capirlo con la tecnologia, cosa che mi appassiona. Chúng ta dường như bị mắc kẹt trong 1 vòng quay, và ý nghĩa thật sự về khả năng của điện toán là thứ mà tôi vẫn luôn tự hỏi trong vòng 10 năm qua hoặc hơn nữa, và sau khi xem xét việc thiết kế, khi chúng ta hiểu biết hầu hết mọi thứ, thì ham muốn hiểu biết về những thiết kế với công nghệ đã trở thành 1 niềm đam mê của tôi. |
Per poterlo fare -- il cervello non avverte dolore -- si inseriscono -- sfruttando le potenzialità offerte da Internet e dalla tecnologia delle comunicazioni -- delle fibre ottiche collegate a laser che attivano, ad esempio nelle cavie di laboratorio, negli studi preclinici, dei neuroni, per poterne studiare le reazioni. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v...v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ-ron và xem chúng có phản ứng gì. |
La sua piccola pianta di pomodoro, piena di potenzialità, ma indebolita e appassita a causa di involontaria negligenza, ritrovò forza e vitalità semplicemente grazie all’acqua e alla luce fornitele da una bambina amorevole e premurosa. Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé. |
Pensate alla potenzialità di questo. Hãy hình dung sức mạnh của việc đó. |
Salomone disse qualcosa su come gli uomini avrebbero potuto sfruttare appieno le loro potenzialità? Vua Sa-lô-môn có nói gì về việc con người phát huy hết tiềm năng của mình không? |
Non avrei mai potuto immaginare le potenzialità della nostra mente. Tôi đã không hình dung được...... khả năng của tâm trí. |
Sentivo veramente che c'era la potenzialità per costruire qualcosa in grado di concentrare la luce. Và tôi thực sự cảm thấy có tiềm năng xây dựng 1 thứ có thể tập trung ánh sáng |
Così mentre si espande e le cose si espandono, ciò che abbiamo è la potenzialità di differenze, diversità, opzioni, scelte, opportunità, possibilità e libertà. Cho nên khi nó nở ra và khi các thứ nở ra, điều mà chúng ta có là khả năng tiềm ẩn của những sự khác biệt, sự đa dạng, các lựa chọn, cơ hội tiềm năng, khả năng và sự tự do. |
Non molto tempo fa siete venuti sulla terra con tutte quelle capacità eccezionali e potenzialità infinite. Cách đây không lâu, các em đã đến trần thế với tất cả các năng lực tuyệt diệu và khả năng vô tận đó. |
Deve impegnarsi a sostenere le potenzialità come fa per riparare i danni. Nó nên đặt việc tạo ra sức mạnh ngang bằng với việc chữa trị tổn thương. |
Come l’appaltatore, quando ci rendiamo conto di alcuni elementi che nella nostra vita sono in contrasto con gli insegnamenti del Signore, quando i nostri sforzi non sono stati al massimo delle nostre potenzialità, dovremmo agire rapidamente per correggere qualsiasi cosa che non va, riconoscendo che non possiamo nascondere i nostri peccati al Signore. Giống như nhà thầu xây dựng, khi chúng ta trở nên ý thức về các yếu tố trong cuộc sống của mình không phù hợp với những lời giảng dạy của Chúa, khi chúng ta không cố gắng cật lực, thì chúng ta nên nhanh chóng sửa đổi bất cứ điều gì sai sót, và nhận ra rằng chúng ta không thể che giấu các tội lỗi của mình đối với Chúa. |
Io ho notato le tue potenzialità. Đừng nghĩ ta không để ý đến tài năng của cháu. |
Può volerci un po’ per comprendere l’importanza e le potenzialità di tale tema. Có thể cần phải cố gắng để hiểu rõ giá trị và tiềm năng của một chủ đề như thế. |
E paradossalmente, noi siamo abbastanza abituati a questo tipo di interattività quando si tratta di oggetti virtuali, video game e modelli tridimensionali, ma riuscire a carpire queste informazioni da oggetti reali nel mondo reale per mezzo di semplici video, è un fatto nuovo con potenzialità enormi. Và, trớ trêu thay, chúng ta vẫn đang dùng loại tương tác này với vật thể ảo, video game và các thể loại 3D, nhưng việc có thể lưu thông tin từ các vật trong thế giới thực chỉ dùng đoạn phim đơn giản là điều mới mẻ và có rất nhiêu tiềm năng. |
E quando avrai imparato un pochino di programmazione potrai iniziare ad avere una visione delle potenzialità che hai, delle cose che puoi creare con i computers Và một khi bạn học một chút đủ về lập trình, bạn có thể bắt đầu với một trí tưởng tượng, quyền năng đó bạn có, những điều mà bạn có thể xây dựng với máy vi tính. |
Se cambiassimo questo paradigma da uno su come ottenere la normalità a uno sulla possibilità, o potenzialità, per essere adirittura un po ́ più pericoloso, possiamo capire la forza di così tanti bambini, ed invitarli ad unire le loro preziose capacità con la comunità. Nếu chúng ta có thể thay đổi hệ ngôn từ từ một người bình thường thành một người có khả năng và tiềm năng, thậm chí hơi nguy hiểm hơn chúng ta có thể giải phóng sức mạnh của nhiều đứa trẻ hơn, và mời gọi chúng mang khả năng quý hiếm của chúng cống hiến cho cộng đồng. |
Così ora lavoro allo Studio Museum di Harlem, pensando alle mostre lì, pensando a cosa significa scoprire la potenzialità dell'arte. Bây giờ tôi làm việc tại bảo tàng Studio ở Harlem, nghĩ về các buổi triễn lãm ở đó, nghĩ về ý nghĩa của việc khám phá khả năng của nghệ thuật. |
Quindi ragionammo sulle potenzialità di questo motore. Nên chúng tôi đã xem xét loại động cơ này và thấy có tiềm năng |
Nel non trattare una persona nel completo, non facendole capire le sue potenzialità, Không xử lý sự lành lặn cùa một con người thông qua việc không nhìn nhận khả năng của họ, chúng ta đang tạo ra một khó khăn khác, trên cả những chướng ngại mà tạo hóa đặt ra cho họ. |
E se possiamo catalizzare una comunità che sia di supporto a questi individui, e che partecipi alla loro storia prestando loro una piccola quantità di denaro, credo che questo possa cambiare il modo in cui crediamo gli uni negli altri e nelle nostre reciproche potenzialità. Và nếu chúng ta có thể xây dựng 1 cộng đồng hỗ trợ tham gia vào câu chuyện của họ bằng cách cho họ vay 1 ít tiền, tôi nghĩ điều đó có thể thay đổi cách chúng ta tin tưởng lẫn nhau và tin vào tiềm năng của nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenzialità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới potenzialità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.