potenziamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potenziamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenziamento trong Tiếng Ý.

Từ potenziamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là phát triển, tiến bộ, sự phát triển, sự mở rộng, sự khai triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potenziamento

phát triển

(development)

tiến bộ

sự phát triển

(development)

sự mở rộng

(development)

sự khai triển

(development)

Xem thêm ví dụ

Ci saranno anche elementi presenti nei giochi di ruolo, come il potenziamento delle caratteristiche, e il figlio di Kratos, Atreus, in grado di fornire assistenza durante il gioco.
Trò chơi bao gồm các yếu tố video nhập vai và con trai của Kratos, Atreus đóng vai trò hỗ trợ trong chiến đấu.
Il potenziamento non ha effetto se nessun nemico stava in piedi.
Khi đội quân đã tấn công thì không một kẻ thù nào có thể ngăn cản được.
Si prega di disattivare il potenziamento di trasmissione.
Vui lòng vô hiệu hóa các thiết bị tăng cường liên lạc.
Il mio popolo abbraccia il potenziamento cibernetico come faccio io.
Người của tôi đón nhận siêu tăng cường, giống như tôi.
Nel 1939 venne finanziato l'acquisizione di quattro navi nell'ambito del 4o Piano di potenziamento navale; tre vennero realizzate dall'Arsenale navale di Sasebo ed una dall'Arsenale navale di Yokosuka.
Bốn tàu chiến trong lớp Agano được cấp ngân quỹ trong Chương trình Bổ sung Hải quân 1939, ba chiếc được chế tạo tại Xưởng hải quân Sasebo và một chiếc tại Xưởng hải quân Yokosuka.
Una volta che questo è compiuto, tutto ciò che il giocatore ha sbloccato in modalità carriera, come potenziamenti di edifici e dinosauri, si trasferirà nella sandbox, e qualsiasi cosa chiusa in carriera rimarrà chiusa nella sandbox.
Khi điều này được thực hiện, mọi thứ mà người chơi đã mở khóa ở chế độ nghề nghiệp, chẳng hạn như nâng cấp và khủng long, sẽ chuyển sang chế độ sandbox và mọi thứ bị khóa trong sự nghiệp sẽ vẫn bị khóa trong chế độ này.
Il primo potenziamento della memoria creato artificialmente.
Xin giới thiệu bộ tăng cường ký ức nhân tạo đầu tiên trên thế giới.
In realtà non era così positivo per lo sviluppo dell'industria dell'aviazione, ed ero un periodo in cui gli Stati Uniti erano interessati al potenziamento della produzione militare di aerei.
Điều này thực sự không hề tuyệt vời cho sự phát triển của ngành hàng không, và đã có thời điểm cụ thể mà chính phủ Hoa Kỳ đã quan tâm đến việc đẩy mạnh sản xuất máy bay quân sự.
Da quel momento il marchio Versace, con il suo logo raffigurante la testa della Medusa, ha "definito i paradossi di un controverso, femminismo di nuova generazione che celebra il potenziamento di attrarre e manipolare uno sguardo maschile."
Nhãn hiệu này từ đó, với logo hình đầu của Medusa nổi tiếng, "đã quyết định các nghịch lý mới mẻ, gây tranh cãi của chủ nghĩa nữ quyền nhằm đánh dấu sự trao quyền trước sự thu hút và chế tác của nam giới."
Vedi, la mia casta si è concentrata sul potenziamento delle capaci tà cerebrali.
Ngươi thấy đấy... quyền lực của ta đã được tập trung, khi phát triển khả năng về não của bọn ta.
E studi casuali sui partecipanti con livelli analoghi di capacità cognitive ed elaborazione neuronale hanno mostrato che quelli sottoposti a un periodo di apprendimento musicale hanno subito un potenziamento di molte aree cerebrali rispetto agli altri.
Và 1 số nghiên cứu ngẫu nhiên của những người tham gia có cùng trình độ của chức năng nhận thức và xử lý thần kinh ngay từ đầu, chỉ ra rằng những người được đào tạo về âm nhạc cải thiện được nhiều vùng não, so với người khác
In realtà non era così positivo per lo sviluppo dell'industria dell ́aviazione, ed ero un periodo in cui gli Stati Uniti erano interessati al potenziamento della produzione militare di aerei.
Điều này thực sự không hề tuyệt vời cho sự phát triển của ngành hàng không, và đã có thời điểm cụ thể mà chính phủ Hoa Kỳ đã quan tâm đến việc đẩy mạnh sản xuất máy bay quân sự.
Umano, ma naturalmente con potenziamento cibernetico.
Con người, nhưng dĩ nhiên đã qua siêu tăng cường.
Al potenziamento, qui accanto.
Phòng Tăng cường ở bên nào?
Le armi hanno 10 livelli, e un ulteriore livello segreto, che può essere raggiunto solo attraverso la raccolta di altri 10 potenziamenti dopo aver raggiunto il 10o livello.
Vũ khí có 11 mức năng lượng, và mức bí mật 12, mà chỉ có thể đạt được bằng cách mua thêm 10 bại sau 10 hỏa lực (20).
Abbraccia i potenziamenti, Togusa.
Đón nhận sự tăng cường đi, Togusa.
L'Oriskany fece ritorno alla Naval Air Station Alameda il 31 gennaio 1968, ed entrò nella San Francisco Bay Naval Shipyard il 7 febbraio seguente per otto mesi di lavori di potenziamento e ammodernamento.
Oriskany quay trở về Căn cứ Không lực Hải quân Alameda vào ngày 31 tháng 1 năm 1968, và vào Xưởng hải quân Vịnh San Francisco vào ngày 7 tháng 2 trải qua một đợt đại tu kéo dài tám tháng.
Il 73% di questo mondo si è svegliato nell'era del potenziamento cibernetico.
73% dân số thế giới đã tiến vào kỷ nguyên siêu tăng cường.
Dopo una modernizzazione a Liverpool nel 1944, che incluse il potenziamento dell'armamento antiaereo, la Duke of York venne trasferita in Estremo Oriente nella Flotta del Pacifico per partecipare all'invasione di Okinawa.
Sau khi được hiện đại hóa tại Liverpool trong năm 1944, bao gồm việc nâng cao hỏa lực phòng không, Duke of York hướng sang Viễn Đông để gia nhập Hạm đội Thái Bình Dương Anh Quốc, rồi được tập trung để tham gia vào cuộc chiếm đóng Okinawa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenziamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.