potty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potty trong Tiếng Anh.

Từ potty trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám hấp, không nghĩa lý gì, ngon xớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potty

cám hấp

adjective

không nghĩa lý gì

adjective

ngon xớt

adjective

Xem thêm ví dụ

Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.
Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.
When traveling long distances , be sure to take a potty seat with you and stop every 1 to 2 hours .
Khi đi du lịch đường dài , nên nhớ chắc là phải mang theo ghế và cứ 1 đến 2 tiếng đồng giờ thì ngừng lại 1 lần .
" Who is ready to jump on the potty? "
" Ai đã sẵn sàng để nhảy vào toilet nào? "
If you 've decided that your child is ready to start learning how to use the potty , these tips may help :
Nếu bạn đã quyết định là con mình đã sẵn sàng được rồi thì hãy ứng dụng những mẹo nhỏ sau đây nhé :
It 's common for a previously toilet-taught child to have some trouble using the potty during times of stress .
Trẻ được dạy đi vệ sinh trước thường gặp rắc rối khi sử dụng .
When Justine took her first crap on her potty, I wasn't there.
Khi Justine đi vệ sinh lần đầu, tao không có ở đó.
But more importantly, they felt comfortable with this idea of advanced potty training.
Nhưng điều quan trọng hơn là, họ cảm thấy thoải mái với ý tưởng về buổi tập huấn nâng cao ngu ngốc.
( But if you opt to keep your child 's bottom bare for a little while , you 'll probably need to keep the potty close by , protect your rugs and carpet , and be willing to clean up . )
( Nhưng nếu bạn thích để mông trần cho bé thoáng một lát , bạn có thể để vệ sinh gần bên cạnh , để bảo vệ thảm và chăn mền của mình , và sẵn sàng lau dọn nhé . )
* Offer your child small rewards , such as stickers or time reading with Mommy , every time your child goes in the potty .
* Hãy tặng con vài món quà nhỏ mỗi khi bé ngồi bô được , chẳng hạn như nhãn dán hoặc đọc truyện cho con nghe .
Even before your child is ready to try the potty , you can prepare your little one by teaching about the process :
Thậm chí trước khi bé sẵn sàng cho việc thử ngồi bô này thì bạn cũng có thể chuẩn bị cho con bằng cách hướng dẫn con biết một số điều :
Many parents are unsure about when to start toilet teaching or " potty training . "
Nhiều bậc phụ huynh không biết chắc khi nào nên bắt đầu dạy cho con biết đi vệ sinh hoặc " huấn luyện đi vệ sinh . "
Instead of using age as a readiness indicator , look for other signs that your child may be ready to start heading for the potty , such as the ability to :
Thay vì sử dụng tuổi tác để làm mốc tính thời điểm sẵn sàng cho bé thì người ta tìm những dấu hiệu khác cho biết bé có thể đã sẵn sàng bắt đầu việc này , chẳng hạn như có thể :
I think we as a culture are ready for advanced potty training.
Tôi nghĩ nền văn hóa đã sẵn sàng cho buổi tập huấn cao cấp ngu ngốc.
Everyone out of those porta potties now!
Tất cả ra khỏi nhà vệ sinh mau!
Reassure your child that he or she is well on the way to using the potty like a big kid .
Hãy chắc chắn với bé rằng chúng sẽ ngồi bô tốt giống như một trẻ lớn vậy thôi mà .
* Have your child sit on the potty within 15 to 30 minutes after meals to take advantage of the body 's natural tendency to have a bowel movement after eating ( this is called the gastro-colic reflex ) .
* Hãy cho bé ngồi trong vòng 15 đến 30 phút sau các bữa ăn để lợi dụng nhu cầu đi vệ sinh tự nhiên của cơ thể sau khi ăn xong ( đây được gọi là phản xạ dạ dày - ruột kết ) .
Kids don't wash their hands between the potty and the party and...
Mấy đứa trẻ thường không hay rửa tay giữa lúc đi bô và tiệc tùng và...
Between the ages of 1 and 3 , they know triumphs and challenges , so it can help for toddlers to hear stories about other kids and how they managed fears about what 's under the bed and tackled the challenge of using the potty .
Từ 1 đến 3 tuổi , trẻ có thể biết được niềm vui chiến thắng và cả những thách thức , vì vậy đọc sách cũng có thể giúp bé nghe nhiều truyện về những đứa trẻ khác và cách chiến thắng nỗi sợ hãi dưới gầm giường và đối phó với khó khăn khi ngồi bô như thế nào .
You can also have your child sit on the potty seat and watch while you - or one of his or her siblings - use the toilet .
Bạn cũng có thể cho bé ngồi lên ghế và nhìn trong khi bạn – hoặc một trong những anh chị ruột của bé – đi vệ sinh nhé .
You may even want to keep a potty in the trunk of your car for emergencies .
Thậm chí bạn cũng nên để dự phòng một cái trong thùng xe mình khi khẩn cấp nữa .
The corner office... with my own private potty.
Có văn phòng ở góc... với cái bằng vàng riêng.
Only put your child on the potty for a few minutes a couple of times a day , and let your child get up if he or she wants to .
Chỉ cho con ngồi một vài phút vài lần trong ngày , và để cho bé đứng dậy nếu bé muốn .
1 . a standalone , toddler-size potty chair with a bowl that can be emptied into the toilet
1 . ghế rời , có kích cỡ vừa vặn cho bé mới tập đi , có lòng rỗng có thể đổ vào nhà vệ sinh được
The average toddler spends, what? 45 hours a year on the potty?
Một em bé thường dành 45 giờ một năm để đi vệ sinh, phải không nào?
* Make sure your child 's wardrobe is adaptable to potty training .
* Đảm bảo áo quần của bé phù hợp với việc huấn luyện cho con ngồi bô .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.