pour out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pour out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour out trong Tiếng Anh.

Từ pour out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ròng ròng, thổ lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pour out

ròng ròng

verb

thổ lộ

verb

Yeah, poured out my Presidential heart and soul.
Yeah, thổ lộ tâm tư nỗi niềm ngài Tổng thống đây.

Xem thêm ví dụ

He pours out my gall on the earth.
Đổ mật tôi ra trên đất.
“Holy Spirit Is Poured Out on the Christian Congregation”: (10 min.)
“Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút)
4 They will no longer pour out wine offerings to Jehovah;+
4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+
We have made all these discoveries pouring out of laboratories across the world.
Chúng tôi đã tạo ra những khám phá mà lan truyền khắp các phòng thí nghiệm trên khắp thế giới.
Your name is like a fragrant oil poured out.
Danh của anh như dầu thơm đổ ra.
Pour out your heart like water before the face of Jehovah.
Hãy trút lòng ra như nước trước mặt Đức Giê-hô-va.
Jehovah poured out his holy spirit upon them.
Đức Giê-hô-va đã đổ thánh linh của Ngài trên những người đó.
“The spirit of the truth” was poured out on the disciples at Pentecost 33 C.E.
“Thần lẽ thật” được đổ xuống cho các môn đồ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN
The stories started pouring out.
Câu chuyện bắt đầu tuôn trào.
Why did David pour out the water that three of his men brought to him?
Tại sao Đa-vít đổ bỏ nước mà ba người tùy tùng mang về cho ông?
In Africa, a family pours out gin at the graveside of a respected relative.
Tại châu Phi, một gia đình rưới rượu bên mộ của người thân đáng kính.
When troubled she was able to pour out her heart to her husband.
Khi buồn việc gì, nàng Rê-be-ca đã có thể trút lòng mình cho chồng nghe.
Others pour out rivers of molten rock.
Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy.
God’s spirit poured out on Israel (29)
Thần khí Đức Chúa Trời đổ trên Y-sơ-ra-ên (29)
* War will be poured out upon all nations, D&C 87:2.
* Chiến tranh sẽ tràn ra khắp các quốc gia, GLGƯ 87:2.
What is the effect of God’s spirit being poured out upon his people?
Việc Đức Chúa Trời đổ thánh linh trên dân Ngài có hiệu quả gì?
The song of our praises will pour out from our heart:
Nào ta đồng ca khen Giê-hô-va hết tấm lòng ta:
As I poured out the details, he said nothing.
Trong khi tôi thao thao kể lại các chi tiết, cha tôi không nói gì.
I shall pour out my spirit upon your seed, and my blessing upon your descendants.” —Isaiah 44:3.
Ta sẽ đổ Thần ta trên dòng-dõi ngươi, và phước-lành ta trên những kẻ ra từ ngươi”.—Ê-sai 44:3.
Rather than blame God, they turned to Him and “did pour out their hearts to him.”
Thay vì đổ lỗi cho Thượng Đế, họ trở về cùng Ngài và “chỉ biết dâng hết lòng mình lên Ngài.”
All the details of the crime came pouring out his mouth
Tất cả các chi tiết của vụ án đều do chính nói mà
Abundant blessings have been poured out on the visible part of Jehovah’s organization today.
Đức Giê-hô-va đổ vô vàn ân phước xuống phần hữu hình của tổ chức ngài ngày nay.
Pour out your heart and express your gratitude.
Bày tỏ cảm nghĩ và lòng biết ơn của các anh chị em.
(b) How did Hannah pour out her heart to her heavenly Father in prayer?
(b) An-ne trải lòng với Cha trên trời qua lời cầu nguyện như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.