pounce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pounce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pounce trong Tiếng Anh.

Từ pounce trong Tiếng Anh có các nghĩa là vồ, chụp, phết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pounce

vồ

verb

I'm inviting you, Rick, to be a part of the team that pounces on this opportunity.
Tôi đang mời anh, Rick, trở thành một phần của đội mà vồ lấy cơ hội này.

chụp

noun

They pounce , swat , scratch , and bite .
Chúng vồ chụp , tát , cào và cắn .

phết

verb

Xem thêm ví dụ

Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
She also tells Odysseus to ask Scylla's mother, the river nymph Crataeis, to prevent Scylla from pouncing more than once.
Odysseus cũng được khuyên là hãy hỏi nữ thần sông Crataeis, mẹ của Scylla, để ngăn chặn Scylla.
He stepped forward, and the white queen pounced.
Nó bước tới trước, và bà Hoàng hậu vồ ngay nó.
Just two months after our arrival in Vigo, the police pounced.
Chỉ hai tháng sau khi chúng tôi đến Vigo thì bị cảnh sát bắt.
“I cannot be constantly on my guard, watching for you to pounce on me at any second.""
“Tôi không thể luôn luôn đề phòng, quan sát anh nếu có chụp lấy tôi mọi lúc.”
Mary Power and Florence and Minnie could hardly wait until recess to pounce upon them and admire their rings.
Mary Power, Florence và Minnie nôn nóng mong tới giờ giải lao để chụp lấy các cô và ngắm nghía những chiếc nhẫn.
(Isaiah 45:1; 46:11) Two hundred years after this prophecy was penned, Cyrus’ troops, who had eagles on their battle standards, swooped down on the city of Babylon like an eagle pouncing on its prey.
Hai trăm năm sau khi lời tiên tri này được viết xuống thì quân đội của Si-ru, mang cờ hiệu chim đại bàng, lao vào thành Ba-by-lôn giống như chim đại bàng bổ nhào xuống con mồi.
I'm inviting you, Rick, to be a part of the team that pounces on this opportunity.
Tôi đang mời anh, Rick, trở thành một phần của đội mà vồ lấy cơ hội này.
A paper bag can give him hours of pouncing fun .
Một cái túi giấy có thể khiến con mèo vồ chụp chơi đùa hàng giờ .
A lion pounces upon a weakened animal.
Sư tử thường vồ lấy con vật yếu đuối.
49 “Jehovah will raise up against you a distant nation,+ from the end of the earth; it will pounce like an eagle,+ a nation whose language you will not understand,+ 50 a nation fierce in appearance that will show no regard to the old or favor to the young.
49 Đức Giê-hô-va sẽ dấy lên một nước từ phương xa,+ từ tận cùng trái đất, đến nghịch lại anh em. Chúng sẽ vồ lấy anh em như đại bàng,+ ấy là một nước mà anh em chẳng hiểu ngôn ngữ của chúng,+ 50 một dân tộc có diện mạo hung tợn, không nể nang người già cũng chẳng thương xót người trẻ.
Immediately a scream came from my three-year-old, Tyson, as he pounced on his younger brother, trying to retrieve the toy.
Ngay lập tức, đứa con ba tuổi là Tyson hét lên, trong khi nó xông vào em trai của nó, cố gắng giật lấy món đồ chơi.
But en route, the conspirators would be lying in wait to pounce on Paul and kill him.
Nhưng trên đường, những kẻ lập mưu sẽ phục kích rồi bất ngờ tấn công và giết Phao-lô.
But if we can get that data out from behind the dam so software innovators can pounce on it the way software innovators like to do, who knows what we'll be able to come up with.
Nhưng nếu chúng ta có thể nhận được những dữ liệu đó từ phía sau kênh đào những nhà sáng tạo phần mềm có thể chộp lấy nó cái cách mà họ vẫn thường làm, Ai biết được ta sẽ còn có những gì.
I see a woman who I think is in distress in the woods and I get... pounced on.
Tôi thấy một cô gái mà tôi nghĩ gặp nạn trong rừng và tôi bị... tấn công đột ngột.
They pounce , swat , scratch , and bite .
Chúng vồ chụp , tát , cào và cắn .
In fact, he's probably got the place stacked with bodyguards right now, protecting her so that when you do show up, they'll pounce on you both.
Thực tế, hắn ta có thể đã có... một đống vệ sĩ ở đó ngay lúc này... đang bảo vệ bà ấy, để tới khi mà cậu xuất hiện... bọn chúng sẽ thộp cổ cả hai mẹ con cậu.
These animals may have lurked and pounced rapidly and powerfully on passing prey, rather than chasing after it.
Những con vật này có thể đã rình mò và lao thật nhanh chóng và mạnh mẽ để bắt con mồi, thay vì đuổi theo con chúng.
Those clergymen waited eagerly to pounce upon this journal’s editor should 1914 pass without any outstanding events to correspond with those about which he warned.
Họ chỉ mong có thể đả kích được nhà xuất bản tạp chí này nếu vạn nhất năm 1914 trôi qua mà các biến cố đáng chú ý mà tạp chí này đã loan báo lại không xảy ra.
They sense any weakness, they pounce like jungle cats.
Họ cảm nhận bất kỳ mối nguy hại nào và tấn công như loài mèo rừng.
Cyrus will be like “a bird of prey,” pouncing suddenly and unexpectedly upon Babylon.
Si-ru sẽ như “chim ó” bổ xuống chụp lấy Ba-by-lôn bất thình lình.
The next day a circuit overseer (traveling minister) and my husband went on board to retrieve some of the couple’s belongings, but Gestapo collaborators pounced on them.
Ngày hôm sau, khi lên thuyền để thu dọn đồ đạc của họ, anh giám thị lưu động và chồng tôi bị những người làm việc cho Gestapo ập đến bắt.
It's a fair bet, though, that others will pounce on an opportunity to adapt, and evolve themselves. 5.
Mặc dù, dự đoán rằng số gen khác sẽ chớp lấy cơ hội để thích nghi, và tự tiến hóa là chính xác. 5.
He rather liked the image pouncing brought to mind.
Anh khá thích hình ảnh vồ lấy trong đầu.
You try to nab even so much as a purse snatcher, and they'll pounce.
kể cả cậu có định bắt kẻ cướp giật, thì họ cũng sẽ vồ lấy cậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pounce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.