poultry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poultry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poultry trong Tiếng Anh.

Từ poultry trong Tiếng Anh có các nghĩa là qué, chim nuôi, gia cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poultry

qué

noun

chim nuôi

noun

gia cầm

noun

Some foods, such as poultry, need to be cooked to a higher temperature.
Một số thực phẩm, chẳng hạn như thịt gia cầm, cần phải nấu ở nhiệt độ cao hơn.

Xem thêm ví dụ

They are the only American breed of chicken known to have been developed by a woman, although women customarily were in charge of the household poultry flock on farms and in households throughout much of U.S. history.
Chúng là giống Mỹ duy nhất của gà được biết đến đã được phát triển bởi một người phụ nữ, mặc dù thực tế rằng phụ nữ thường được giao nhiệm vụ chăm sóc chính của bầy gia cầm hộ gia đình trong suốt phần lớn lịch sử Hoa Kỳ.
Thus, to a great extent, the eggs, poultry, and beef we eat are the result of grass being processed by an animal’s metabolism.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
- To enhance Disease Control at the sources, including upgrading poultry wholesale markets and slaughterhouses.
- Tăng cường kiểm soát dịch bệnh tại nguồn, bao gồm cả nâng cấp chợ đầu mối và cơ sở giết mổ gia cầm.
Three colour varieties – coloured, silver-grey and white – were included in the first Standard of Perfection of the American Poultry Association in 1874; the red was added in 1995.
Ba giống màu-màu bạc, xám và trắng đã được đưa vào Tiêu chuẩn hoàn hảo đầu tiên của Hiệp hội Gia cầm Mỹ năm 1874; màu đỏ được thêm vào năm 1995.
In early 2012 the population was recovering and the breed was awaiting official recognition by the Federazione Italiana Associazioni Avicole, the federation of Italian poultry associations.
Vào đầu năm 2012, dân số đã hồi phục và giống này đang chờ đợi sự công nhận chính thức của Federazione Italiana Associazioni Avicole, liên đoàn gia cầm Ý.
According to the Worldwatch Institute, 74 percent of the world's poultry meat and 68 percent of eggs are produced this way.
Theo Viện Worldwatch thì 74% số thịt gia cầm và 68% số trứng được sản xuất theo lối này.
Vegetables, meat, poultry and salted, smoked or fresh fish and eggs were prepared in the Dutch kitchens of the time.
Các loại rau, thịt, gia cầm và cá tươi, muối hoặc hun khói và trứng được chế biến trong các nhà bếp ở Hà Lan vào thời gian này.
It is noted for its strong architecture, agriculture (particularly animal science and poultry science), business, communication disorders, creative writing, history, law, and Middle Eastern studies programs.
Trường nổi bật với các lĩnh vực có thế mạnh gồm ngành kiến trúc, nông nghiệp (đặc biệt là khoa học động vật và khoa học gia cầm), kinh doanh, rối loạn giao tiếp, viết văn, lịch sử, luật pháp, và các chương trình nghiên cứu Trung Đông. ^ thức
There are also hundreds of dogs and lots of poultry such as chickens, ducks and geese.
Họ còn nuôi hàng trăm con chó và rất nhiều gia cầm như gà, vịt, ngan và ngỗng.
However, blue is the only other variety besides black that is recognised by the American Poultry Association.
Tuy nhiên, màu xanh là loại khác duy nhất ngoài màu đen được Hiệp hội Gia cầm Hoa Kỳ công nhận.
The domestication of poultry took place several thousand years ago.
Rối nước ở thôn Đồng Ngư đã có từ hàng ngàn năm.
The Barbu d'Anvers is a purely ornamental breed, kept either as a pet or by poultry fanciers for showing.
Gà Barbu d'Anvers là một giống thuần túy, được giữ như là một con gà kiểng hoặc những người chơi gia cầm cho thấy.
In 1925, Myhill applied to the Poultry Club of Great Britain in 1925 to have the name changed to Norfolk Grey as the breed did not gain popularity under Black Maria.
Năm 1925, Myhill nộp đơn cho Câu lạc bộ gia cầm của Anh năm 1925 để đổi tên thành Gà xám Norfolk vì giống gà này không phổ biến dưới tên gà đen Maria.
Eventually in 2008, the club was officially recognized as the affiliated breed club of the "Poultry Club of Great Britain".
Vào năm 2008, câu lạc bộ đã chính thức được công nhận là các câu lạc bộ giống thuộc "Poultry Club of Great Britain".
The Australian Poultry Standards recognise black, blue, buff, white, columbian, red and "any recognised colour".
Tiêu chuẩn gia cầm của Úc nhận ra màu đen, xanh da trời, da bò, trắng, columbian, đỏ và "bất kỳ màu nào được công nhận".
The first is published by the Poultry Club of Great Britain and asks for a weight from 3.60 to 4.55 kg for cocks and 2.70 to 3.60 kg for hens.
Người đầu tiên được công bố bởi Câu lạc bộ gia cầm của Anh và yêu cầu một trọng lượng tiêu chuẩn của chúng từ 3,60-4,55 kg đối với gà trống và 2,70-3,60 kg đối với gà mái.
Though their popularity with poultry fanciers waned, the use of broody Nankin hens to incubate game bird eggs may have kept the breed from disappearing altogether.
Mặc dù sự nổi tiếng của chúng với những người chơi gia cầm đã giảm nhiều, việc sử dụng gà mái Nam Kinh để ấp trứng cho những con gà chọi có thể đã giữ cho giống gà này không bị biến mất hoàn toàn.
Pescetarian: someone who eats fish or other seafood, but not poultry or meat from mammals.
Pescetarian: một người ăn cá hoặc hải sản khác, nhưng không phải gia cầm hay thịt từ động vật có vú.
Whole or unprocessed foods - like fresh fruits and vegetables , grains , low-fat dairy products , lean meats , fish , and poultry - are the best choices for providing the nutrients your body needs to stay healthy and grow properly .
Các loại thực phẩm còn nguyên chất hoặc thực phẩm chưa chế biến - như trái cây tươi và rau , ngũ cốc , các sản phẩm làm từ sữa ít chất béo , thịt nạc , cá , và thịt gia cầm - là sự lựa chọn tốt nhất để cung cấp chất dinh dưỡng mà cơ thể cần để khoẻ mạnh và phát triển hợp lý .
This fact was noted by Brother Wilfrid Châtelain, a Trappist monk and Doctor of Agronomy, as he toured the poultry flocks of the Oka Agricultural Institute, an agricultural school at his abbey which is affiliated with the Université de Montréal.
Thực tế này được ghi nhận bởi Wilfrid Châtelain, một tu sĩ dòng Trappist và Tiến sĩ Nông học người Anh, khi ông đi quảng cáo đàn gia cầm của Viện Nông nghiệp Oka, một trường nông nghiệp tại tu viện của ông, được liên kết với Đại học Montréal.
The traditional poultry farming view, is stated in Encyclopædia Britannica (2007): "Humans first domesticated chickens of Indian origin for the purpose of cockfighting in Asia, Africa, and Europe.
Quan niệm chăn nuôi gia cầm truyền thống được từ điển bách khoa Encyclopædia Britannica (2007) viết như sau: "Con người lần đầu tiên thuần hóa gà tại tiểu lục địa Ấn Độ với mục đích để làm gà chọi ở châu Á, châu Phi và châu Âu.
The standard for the Brecon Buff Goose was accepted at the Poultry Club's meeting of October 12, 1934, and initially published in The Feathered World October 19, 1934, and appears in the next issue of the British Poultry Standards in 1954.
Tiêu chuẩn cho Brecon Buff được chấp nhận tại cuộc họp của Câu lạc bộ gia cầm ngày 12 tháng 10 năm 1934, và được xuất bản lần đầu trong The Feathered World ngày 19 tháng 10 năm 1934, và xuất hiện trong ấn bản tiếp theo của Tiêu chuẩn gia cầm Anh năm 1954.
The Valdarnese is not included in the official standard of the Federazione Italiana Associazioni Avicole, the federation of Italian poultry associations, which is the national authority governing poultry breeding in Italy.
Các con gà Valdarno không được bao gồm trong tiêu chuẩn chính thức của Federazione Italiana Associazioni Avicole, liên bang của hiệp hội gia cầm Ý, là cơ quan quốc gia chi phối chăn nuôi gia cầm ở Ý.
In the United Kingdom and United States, C. perfringens bacteria are the third-most common cause of foodborne illness, with poorly prepared meat and poultry, or food properly prepared, but left to stand too long, the main culprits in harboring the bacterium.
Ở Anh và Hoa Kỳ, vi khuẩn C. perfringens là nguyên nhân thứ ba gây ra bệnh thực phẩm, với thịt và thịt gia cầm sơ chế không tốt, hoặc thực phẩm được sơ chế kỹ lưỡng, nhưng phải để lâu quá, là thủ phạm chính trong việc chứa vi khuẩn.
- Fattening times for pigs and poultry have been shortened from 136 to 118 days and 66 to 58 days respectively, thereby lowering costs of animal feeding and allowing farmers to increase production intensity.
- Thời gian vỗ béo lợn và đã giảm lần lượt từ 136 ngày xuống còn 118 ngày và từ 66 ngày xuống còn 58 ngày, qua đó giúp giảm chi phí thức ăn và tăng cường quay vòng sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poultry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.