pout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pout trong Tiếng Anh.

Từ pout trong Tiếng Anh có các nghĩa là bĩu môi, bĩu, chảu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pout

bĩu môi

verb

bĩu

verb

chảu

verb

Xem thêm ví dụ

Fine, if you're gonna pout about it, just give me your phone.
Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ.
I don't know why you're pouting.
Tôi không hiểu tại sao cô giận hờn.
I'm giving you one more minute to pout and then I'm shaving you bald.
Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.
Eventually, hating her pouting, he left her alone.
Cuối cùng, khó chịu với sự hờn dỗi của cô, anh bỏ mặc cô một mình.
Is that why you're pouting, big baby boo?
Vì thế mà mày dỗi đó hả, bé bi to xác?
I no longer stand the " pouting boy " of days past.
Tôi giờ không còn là thằng lỏi con ngày nào.
You're pouting.
Lại dỗi.
Stop pouting!
Dừng lại bĩu môi!
That you would just pout for a little while and we'd all forgive you?
Rằng anh mỉa mai 1 tí thôi rồi tất cả sẽ lại ôm hôn nhau thắm thiết chắc?
They are likely to cry, pout, or get angry.
Rất có thể họ sẽ khóc lóc, giận dỗi, hay bực tức.
Dave Dickson, reviewing Queen's performance at Wembley Arena in 1984 for Kerrang!, noted Mercury's "camp" addresses to the audience and even described him as a "posing, pouting, posturing tart".
Dave Dickson, xem lại màn trình diễn của Queen tại Wembley Arena năm 1984 tại Kerrang!, lưu ý các thái độ khiêu khích của Mercury đối với khán giả và thậm chí còn mô tả ông như là một "người ưa khiêu khích, trêu ghẹo, uốn éo".
That's like pouting.
Cái đó cũng giống như trề môi.
While you were outside pouting over the car...
trong khi anh ở bên ngoài nhăn nhó với cái xe...
Are you going to pout about it?
Oh, anh dè bỉu đây ah?
Stop pouting!
Đừng nhăn nhó coi!
The Pouting Prophet
Nhà tiên tri hờn dỗi
"""Here, don't start pouting now—I haven't married you yet."
Gượm, gượm hãy chúi mũi vào tường, - anh còn chưa cưới em kia mà.
Peggy’s son, mentioned at the outset, noticed his younger brother’s flushed face, pouting lips, and tearful eyes, and he recognized the pain his brother was experiencing.
Con trai của chị Peggy được nói đến ở đầu bài, thấy mặt em mình đỏ bừng, miệng phụng phịu, mắt đẫm lệ, thì cảm nhận được nỗi đau mà em mình phải chịu.
Instead, he sat outside the city in the shade of a bottle-gourd plant and pouted.
Thay vì thế, ông ra khỏi thành và ngồi dưới bóng râm của một cây bầu nậm với vẻ mặt hờn dỗi.
Stop pouting!
Này, đừng nhăn nhó coi!
Then your child will recognize that this is the case and will realize that neither pouting, arguing, nor acting as though he feels you are cruel and unloving, will be of any use.
Con của bạn sẽ nhận biết điều ấy và sẽ hiểu rằng hờn dỗi, cãi lại hay hành động ám chỉ bạn tàn nhẫn với nó hay thiếu tình yêu thương đều không có lợi ích chi cả.
There, there, edgar, don't pout.
Đấy, đấy, Edgar, Đừng có nhăn nhó vậy chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.