pouch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pouch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pouch trong Tiếng Anh.

Từ pouch trong Tiếng Anh có các nghĩa là túi, túi nhỏ, bỏ túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pouch

túi

noun

A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.

túi nhỏ

noun

All right, Mr. Skylark, so you'll just place the ricin case in this pouch here.
Anh Skylark, anh sẽ đặt hộp đựng ri-xin trong túi nhỏ ở đây.

bỏ túi

verb

Xem thêm ví dụ

A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
36 Then he said to them: “But now let the one who has a money bag take it, likewise a food pouch, and let the one who has no sword sell his outer garment and buy one.
36 Rồi ngài bảo: “Nhưng bây giờ, ai có túi tiền và túi đựng thức ăn hãy mang theo; ai không có gươm, hãy bán áo ngoài mà mua.
Another possibility is that the phrase could refer to the pouch of a kangaroo, meaning the court is in someone's pocket.
Một khả năng khác là các cụm từ có thể nói tới cái túi của kangaroo, nghĩa là tòa án nằm trong túi của một ai đó.
Chewing tobacco is sold in long strands, usually in a pouch.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
The latest documents discovered in the pouch concern a summons to appear in an Ein Gedi court as Judah’s first wife, Miriam, had brought a dispute against Babatha regarding their late husband’s property.
Các tài liệu mới nhất được phát hiện trong một túi nhỏ liên quan tới một trát triệu tập ra tòa án EinGedi do người vợ cả của Judah, Miriam, đã kiện tranh chấp với Babatha liên quan đến tài sản của người chồng quá cố của họ.
I'm the most important of the three pouches.
Trong 3 cái cẩm nang đó, cái của ta là quan trọng nhất.
According to Rodriques-Flores and Skog, Corytoplectus derives from the Latin: coryto (leather pouch) and plectus (pleated or folded).
Theo như Rodriques-Flores và Skog thì Corytoplectus được suy ra từ 2 từ tiếng Latin coryto (túi da) và plectus (nếp gấp) .
So he said: “Carry nothing for the trip, neither staff nor food pouch, nor bread nor silver money; neither have two undergarments.
Vì thế ngài nói: “Đi đường chớ đem gì theo hết, hoặc gậy, hoặc bao, hoặc bánh, hoặc tiền-bạc; cũng đừng đem hai áo.
And that's why my Rudy is pouch-schooled.
Thế nên tôi cho thằng Rudy tự học ở nhà.
At this time roughly a third of the soybeans consumed for tofu in Japan were for deep-fried tofu, and an estimated 85 percent of this was for tofu pouches.
Tại thời điểm hiện tại, khoảng một phần ba sản lượng đậu tương dùng cho chế biến đậu phụ ở Nhật là dành cho đậu phụ chiên ngập dầu, và ước chừng 85% trong số chúng được chế biến thành bọc đậu phụ.
Sometimes the pouched rats are placed in the family Muridae along with all other members of the superfamily Muroidea.
Một số tài liệu xếp phân họ Arvicolinae vào họ chuột cùng với tất cả các thành viên khác của siêu họ Muroidea.
I' ve lost my dagger pouch
Muội mất bọc phi đao rồi
The pouch I had never bought her,
Cái túi cô chưa từng mua cho bé,
The Tofu Hyakuchin of 1782 (Abe 1972) gave a recipe for deep-fried tofu, but it is not clear if it puffed up like a tofu pouch.
Cuốn Tofu Hyakuchin (Đậu phụ bách trân) năm 1782 (Abe 1972) đưa ra một công thức của đậu phụ chiên ngập dầu, nhưng không rõ loại đậu phụ này có căng phồng lên như loại bọc bằng đậu phụ không.
So he said: “Carry nothing for the trip, neither staff nor food pouch, nor bread nor silver money; neither have two undergarments.
Vì thế, ngài phán: “Đi đường chớ đem gì theo hết, hoặc gậy, hoặc bao, hoặc bánh, hoặc tiền-bạc; cũng đừng đem hai áo.
In addition to the absence of jaws, modern agnathans are characterised by absence of paired fins; the presence of a notochord both in larvae and adults; and seven or more paired gill pouches.
Ngoài việc không có hàm, nhóm Agnatha còn được đặc trưng bởi sự thiếu vắng các cặp vây; sự hiện diện của dây sống ở cả ấu trùng và cá trưởng thành; cũng như 7 hoặc nhiều hơn các cặp túi mang.
In South America and Central America , coffee is sometimes brewed using a " sock " filter , a simple cloth pouch that serves as a sieve .
Ở vùng Bắc Mỹ và Trung Mỹ thỉnh thoảng cafe được ủ bằng bình lọc có miếng lót , một cái túi vài nhỏ mà được phục vụ như một bình lọc cafe
Pour some in your hand... and leave the pouch there.
Đổ một ít vô tay... rồi bỏ cái túi lại đó.
It raised its young in a pouch, like a koala or a kangaroo would do, and it has a long history, a long, fascinating history, that goes back 25 million years.
Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước
During the ninth week, the pups venture out of the pouch and onto the mother's back, where they remain for six weeks.
Từ tuần thứ 9 các con non đã có thể đi ra khỏi túi của mẹ chúng, nhưng chúng vẫn còn ở trong đó sáu tuần nữa.
Now they were to take along “a purse” and “a food pouch.”
Giờ đây, họ phải đem theo “túi” và “bao”.
“I’d certainly give you some,” Longren replied in an undertone, “but my pouch is in my other pocket.
— Tôi sẵn sàng cho anh, Lông-gren nói nhỏ, — nhưng thuốc của tôi lại để ở túi bên kia.
In some teleosts, the pouches branch off into additional sinus-like cavities, while in coelacanths, they form a series of tubes.
Trong một số teleosts, các túi rẽ nhánh tạo thêm nhiều hốc xoang, trong khi ở cá vây tay, chúng tạo thành một loạt các ống nhỏ.
She can store up to 80 of them in a pouch in her throat.
Nó có thể chứa 80 hạt thông trong một cái túi ở cổ họng của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pouch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.