pottery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pottery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pottery trong Tiếng Anh.

Từ pottery trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ gốm, gốm, nghề làm đồ gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pottery

đồ gốm

noun

A lot of pottery in Mexico is contaminated with lead-based paint.
Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì.

gốm

noun

I had to apprentice myself in order to become a pottery master.
I phải tự học để trở thành một nghệ nhân làm gốm.

nghề làm đồ gốm

noun

Xem thêm ví dụ

The pottery shard on which the farmworker’s plea was written
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
Evidence of Philippine pottery-making dated as early as 6000 BC has been found in Sanga-Sanga Cave, Sulu and Cagayan's Laurente Cave.
Các bằng chứng về việc người Philippines làm gốm từ năm 6000 TCN đã được tìm thấy tại hang Sanga-sanga, hang Sulu và hang Laurente, Cagayan.
A plaque, in Wedgwood's blue pottery style, marking the site of his London showrooms between 1774 and 1795 in Wedgwood Mews, is located at 12, Greek Street, London, W1.
Một tấm biển, theo phong cách gốm màu xanh của Wedgwood, đánh dấu địa điểm các phòng trưng bày ở Luân Đôn của ông từ năm 1774 đến 1795 tại Wedgwood Mews, nằm ở số 12, Phố Hy Lạp, Luân Đôn, W1.
Several Sintashta towns were built over older Poltavka settlements or close to Poltavka cemeteries, and Poltavka motifs are common on Sintashta pottery.
Một số thị trấn Sintashta được xây dựng trên khu định cư Poltavka cũ hoặc gần các nghĩa trang Poltavka, và các họa tiết Poltavka rất phổ biến trên gốm Sintashta.
The cemetery has been extensively plundered by huaqueros (grave robbers) who have left human bones and pottery scattered around the area.
Nghĩa địa đã bị cướp phá bởi huaqueros (những tên trộm mộ), chúng đã để lại xương người và đồ gốm rải rác khắp khu vực.
Wedgwood's company is still a famous name in pottery today (as part of Waterford Wedgwood; see Waterford Crystal), and "Wedgwood China" is sometimes used as a term for his Jasperware, the coloured stoneware with applied relief decoration (usually white), still common throughout the world.
Công ty Wedgwood vẫn là một cái tên nổi tiếng trong giới làm gốm ngày nay (như một phần của Waterford Wedgwood, xem Waterford Crystal), và "Wedgwood Trung Quốc" đôi khi được dùng như một thuật ngữ cho đồ gốm màu ngọc thạch anh, các đồ đá màu với trang trí nhẹ nhõm ứng dụng (thường là màu trắng), vẫn phổ biến trên toàn thế giới.
And this comes from a story about a pottery class.
Và điều này xuất phát từ một câu chuyện về một lớp học gốm.
Wedgwood fully realised the value of such a lead and made the most of it by giving his pottery the name of its patron: Queensware, Royal Pattern, Russian pattern, Bedford, Oxford and Chetwynd vases for instance.
Wedgwood hoàn toàn nhận ra giá trị của một khách hàng tiềm năng như vậy và tận dụng tối đa nó bằng cách đặt cho đồ gốm của mình tên của người bảo trợ của nó: ví dụ như: Đồ gốm của Nữ hoàng (Queensware), Hoa văn Hoàng gia, Hoa văn Nga, Bedford, bình hoa Oxford và Chetwynd.
In 1870 he went to work at Merrill's pottery workshop for a year.
Năm 1870, ông đến làm việc tại xưởng gốm của Merrill trong một năm.
I'm saying that you're just like a pottery piece, a dog, or a tree to me.
Tôi đang nói là cô Song Yi đối với tôi cũng... chỉ như cái bình, con cún và cái cây mà thôi.
In 1955, archaeologists excavated evidence of prehistoric occupation in a large ancient village in the Pyongyang area, called Kŭmtan-ni, dating to the Jeulmun and Mumun pottery periods.
Năm 1955, các nhà khảo cổ đã khai quật được những bằng chứng về một ngôi làng cổ đại gọi là Kŭmtan-ni ở khu vực Bình Nhưỡng từ các thời kỳ đồ gốm Trất Văn (Chŭlmun) và Vô Văn (Mumun).
So-called Limburg pottery and La Hoguette pottery are styles which stretch into northwestern France and the Netherlands, but it has sometimes been argued that these technologies are the result of pottery technology spreading beyond the original LBK farming population of eastern Belgium and northeastern France, and being made by hunter gatherers.
Các trường phái gốm Limburg và gốm La Hoguette lan rộng tới tây bắc nước Pháp và Hà Lan, nhưng cũng có lúc người ta cho rằng các kĩ thuật này bắt nguồn từ kĩ thuật làm gốm của cộng đồng LBK sống ở phía đông Bỉ và đông bắc Pháp, và là sản phẩm của những người săn bắt và hái lượm.
Pottery, dishes and other miscellaneous items from KV54, on display at the Metropolitan Museum of Art in New York City.
Đồ gốm, các chén bát và các mặt hàng khác từ KV54, trên màn hình hiển thị tại viện bảo Tàng Metropolitan ở thành phố New York.
At Pottery Barn, okay?
Pottery Barn, okay?
And we know that the early Christians were literate because what may have been their Scriptural notes have been found on potsherds, pieces of broken pottery.
Chúng ta biết các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu là người có học vì người ta tìm thấy những mảnh gốm vỡ trên đó có thể là những ghi chú về Kinh Thánh.
On the basis of style and technique, Evans divided his Cretan Bronze Age pottery finds into three main periods which he called Early, Middle and Late Minoan.
Trên cơ sở phong cách và kỹ thuật, Evans đã chia các hiện vật đồ gốm thuộc thời đại đồ đồng Crete của ông thành ba thời kỳ chính mà được ông gọi là Sơ kỳ, Trung Kỳ, và Hậu Kỳ Minos.
Cishan dates for common millet husk phytoliths and biomolecular components have been identified around 8300–6700 BC in storage pits along with remains of pit-houses, pottery, and stone tools related to millet cultivation.
Tuổi Từ Sơn của hạt khoáng vỏ kê và thành phần phân tử sinh học đã được xác định là khoảng 8300–6700 TCN trong hầm chứa tiền sử cùng với những hiện vật từ các nhà hầm, đồ gốm và công cụ bằng đá liên quan đến việc canh tác kê.
I said, I also have a pottery.
Tôi nói, vì tôi cũng có xưởng gốm.
And, five meters down, underneath a thick layer of mud, we found a dense layer of pottery.
Và năm mét dưới mặt đất, dưới 1 lớp bùn dày, chúng tôi tìm thấy một lớp gốm sứ dày.
That means I had to actually learn every aspect of making pottery by hand.
Điều đó có nghĩa là tôi đã phải học mọi công đoạn của quá trình làm gốm bằng tay.
The intensity of these contacts is testified by the existence of a dedicated Mauryan state department for Greek (Yavana) and Persian foreigners, or the remains of Hellenistic pottery that can be found throughout northern India.
Cường độ của những cuộc trao đổi này được chứng minh bằng sự tồn tại của một bộ phận người nước ngoài chuyên dụng ở đế quốc Mauryan như người Hy Lạp (Yavana) và Ba Tư, hoặc phần còn lại của đồ gốm Hy Lạp cổ có thể được tìm thấy trên khắp miền bắc Ấn Độ.
He asked the youth why they were having such difficulty making pottery.
Ông hỏi các thanh thiếu niên tại sao họ gặp khó khăn như vậy khi làm đồ gốm.
Important EH sites are clustered on the Aegean shores of the mainland in Boeotia and Argolid (Manika, Lerna, Pefkakia, Thebes, Tiryns) or coastal islands such as Aegina (Kolonna) and Euboea (Lefkandi) and are marked by pottery showing influences from western Anatolia and the introduction of the fast-spinning version of the potter's wheel.
Những địa điểm quan trọng thuộc giai đoạn sơ kỳ Hellas được tụ họp lại trên khu vực bờ biển Aegea thuộc khu vực đất liền ở Boeotia và Argolid (Manika, Lerna, Pefkakia, Thebes, Tiryns) hoặc các hòn đảo ven biển như Aegina (Kolonna) và Euboea (Lefkandi) và đặc trưng bởi đồ gốm cho thấy ảnh hưởng từ khu vực miền Tây Anatolia và giới thiệu kiểu quay tròn nhanh của bàn xoay gốm.
Although black ware pottery received a lot of success, the true legend behind the pottery is Maria Martinez herself.
Mặc dù đồ gốm màu đen nhận được rất nhiều thành công, huyền thoại thực sự đằng sau đồ gốm chính là Maria Martinez.
You gave a B to a Pottery Barn catalog.
Anh cho điểm B cả cái catalog của của hàng Pottery Barn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pottery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.