praticità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praticità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praticità trong Tiếng Ý.

Từ praticità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính thực tế, tính thiết thực, tính thực tiễn, tính dễ sử dụng, chủ nghĩa thực dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praticità

tính thực tế

(practicalness)

tính thiết thực

(practicalness)

tính thực tiễn

(practicalness)

tính dễ sử dụng

(handiness)

chủ nghĩa thực dụng

Xem thêm ví dụ

Per la sua bellezza, erudizione e praticità, la sua edizione si impose come modello e fu presto imitata in tutta Europa.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
Non è questione d'insolenza, qui, ma di praticità.
Đây là một vấn đề thực tiễn.
Senza dubbio avrete in mente altri esempi della praticità delle norme di Dio in campo economico.
* Dĩ nhiên bạn có thể nghĩ đến các thí dụ khác nữa về sự thiết thực trên phương diện kinh-tế của các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời.
Le unità di base del canto (talvolta chiamate "note" per praticità) sono emissioni unitarie ed ininterrotte di suoni che persistono fino ad alcuni secondi.
Đơn vị cơ bản của một bài hát cá voi (đôi khi được gọi là một "note") là những âm thanh phát ra không ngắt quãng đơn lẻ chỉ kéo dài trong vòng vài giây.
Con molta praticità abbiamo tutti comprato un pantalone, l'abbiamo indossato e detto: "Grazie.
Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói "Cảm ơn.
A prescindere dalla praticità della suddivisione in capitoli e versetti, comunque, è sempre bene ricordare l’importanza di farsi un quadro completo del messaggio che Dio ha dato e comprenderlo nel suo insieme.
Dù các chương và câu rất tiện lợi, nhưng hãy luôn ghi nhớ tầm quan trọng của việc nắm được bức tranh tổng quát, đó là hiểu toàn bộ thông điệp của Đức Chúa Trời.
Colpito dalla praticità dei consigli che vi erano contenuti, chiese ai testimoni di Geova uno studio biblico a domicilio.
Lời khuyên thực tiễn trong sách khiến ông có ấn tượng tốt, nên ông yêu cầu Nhân-chứng Giê-hô-va giúp ông học hỏi Kinh-thánh.
Con molta praticità abbiamo tutti comprato un pantalone, l'abbiamo indossato e detto:
Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói " Cảm ơn.
Pubblicazione: Questo numero della Torre di Guardia mostra la praticità di alcuni princìpi biblici e dà suggerimenti per trarre il meglio dalla lettura della Bibbia.
Cách mời nhận: Số Tháp Canh này nêu bật những ví dụ cho thấy sự khôn ngoan thiết thực của Kinh Thánh, và đưa ra những gợi ý về cách nhận lợi ích tối đa từ việc đọc Kinh Thánh.
Il prossimo articolo prenderà in esame la praticità della Bibbia per i nostri giorni.
Bài tiếp theo đây sẽ xem xét tính cách thực dụng của Kinh-thánh cho thời đại tân tiến ngày nay.
Ma ciò che quella lapide avrebbe dovuto dire, in un'altra vita, quello che avrebbe dovuto dire è che era la più elevata espressione del talento: "Qui giace l'ultimo grande Nobel per la Fisica, che ha formulato la teoria della grande unificazione e ha dimostrato la praticità della propulsione a curvatura."
Nhưng trên bia mộ đó nên viết là, trong một cuộc đời khác, điều nên đề cập đó là nếu bạn đã phát huy hết tài năng của mình, "Nơi đây yên nghỉ cuối cùng người được giải Nobel vật lí, người đã hoàn tất Thuyết Đại Thống Nhất và chỉ ra tính thực tiễn của kĩ thuật warp drive."
Per praticità, mettete un segno in corrispondenza delle varie lingue che incontrate nel vostro territorio.
Để thuận tiện khi rao giảng, hãy làm dấu trang có ngôn ngữ của những người mà anh chị có thể gặp trong khu vực.
La coppia rimase stupita dalla praticità dei consigli contenuti nelle Scritture e accettò uno studio biblico.
Cặp này hết sức ngạc nhiên trước lời khuyên thực tế tìm thấy trong Kinh Thánh và họ đồng ý học.
Oltre a usare gli interpreti, secondo Martin Harris, Joseph utilizzò per praticità anche una delle sue pietre del veggente durante la traduzione del Libro di Mormon.
Ngoài việc sử dụng các dụng cụ phiên dịch, theo Martin Harris, Joseph còn sử dụng một trong hai viên đá tiên kiến của mình để được thuận tiện trong lúc phiên dịch Sách Mặc Môn.
Aprite il libro Conoscenza a pagina 16 e commentate in breve la praticità del Sermone del Monte pronunciato da Gesù.
Mở trang 16 của sách Sự hiểu biết, và bình luận vắn tắt về sự hướng dẫn thực tế trong Bài Giảng trên Núi của Giê-su.
I segni erano usati per motivi di praticità, per aiutare le persone a trovare il loro posto nell’accampamento.
Ngọn cờ được dùng vào mục đích thực tiễn, đó là giúp người ta tìm được chỗ của mình trong trại.
E secondo me la forza di questa idea è la praticità.
Và sức mạnh của ý tưởng này với tôi chính là tính thực tiễn của nó.
Magari lo fanno perché non comprendono la speranza sicura che avete trovato nella Bibbia o la praticità dei consigli che contiene.
Có lẽ những người bạn ấy không biết về lời khuyên khôn ngoan hay niềm hy vọng chắc chắn mà bạn tìm thấy trong Kinh Thánh.
Per questo penso che la praticità sia uno dei casi in cui vale la pena di insegnare alle persone a fare i conti a mano.
Nên tôi nghĩ rằng tính thiết thực là một trường hợp đáng để dạy người ta tính tay.
Per praticità, di seguito abbiamo indicato anche i fornitori certificati.
Để thuận tiện cho bạn, chúng tôi cũng đã liệt kê các nhà cung cấp được chứng nhận bên dưới.
La madre di Joseph Smith disse che per praticità egli staccò le pietre dal pettorale mentre le usava.13
Mẹ của Joseph Smith nói rằng ông tách hai viên đá ra từ tấm giáp che ngực để được thuận tiện khi sử dụng chúng.13
(Matteo 13:33; Luca 15:8) Insegnava in modo magistrale: sempre con chiarezza, semplicità, praticità.
(Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 15:8) Cách ngài dạy không ai sánh được—luôn luôn rõ ràng, đơn giản và thực tế.
Dopo aver letto il versetto, potreste dire: “Proprio di recente stavo leggendo qualcosa che metteva in risalto la praticità dei consigli della Bibbia”.
Sau khi đọc xong câu Kinh-thánh, bạn có thể nói: “Tôi vừa mới đọc được gần đây một tài liệu nêu rõ sự thiết thực của lời khuyên trong Kinh-thánh đối với chúng ta”.
Ai saggi del mondo questa predicazione riguardante il Regno di Dio sembra un’assoluta stoltezza, una cosa priva di praticità.
Đối với những người khôn ngoan theo thế gian này thì sự rao giảng về Nước Đức Chúa Trời như thế có vẻ là hoàn toàn rồ dại và không thực tế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praticità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.