pratico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pratico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pratico trong Tiếng Ý.

Từ pratico trong Tiếng Ý có các nghĩa là có kinh nghiệm, lành nghề, thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pratico

có kinh nghiệm

adjective

Si può dire che non ho fatto molta pratica.
Như cậu thấy đấy, ta không có kinh nghiệm.

lành nghề

adjective

che ero un artigiano della ceramica qualificato e pratico
rằng tôi là một thợ gốm lành nghề dễ gần

thiết thực

adjective

Inoltre, si dovrebbe scegliere il materiale da trattare in modo che lo studio risulti pratico per la famiglia.
Hơn nữa, nên chọn tài liệu để buổi học thiết thực cho gia đình.

Xem thêm ví dụ

Quindi il gioco è pratica, ed è molto importante.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Grazie ai pratici consigli che riceviamo a questa adunanza, ci sentiamo più sicuri nel fare visite ulteriori e condurre studi biblici.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Le delibere del consiglio spesso comprendono la valutazione delle opere canoniche, gli insegnamenti dei dirigenti della Chiesa e le pratiche del passato.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Il discorso spiegava chiaramente come la cristianità si è allontanata dalla genuina dottrina e pratica cristiana.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Gesù lo invitò a essere un discepolo attivo, a sforzarsi in maggior misura di applicare in modi pratici i princìpi divini.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
In coloro che accettano e mettono in pratica questi insegnamenti avviene un’importante trasformazione.
Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Kendrick dice: “Gli esseri umani amichevoli vengono in pratica promossi a ‘pecore honoris causa’.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
(2 Samuele 12:1-13; 2 Cronache 26:16-20) Oggi l’organizzazione di Geova incarica uomini imperfetti di dare consigli, e i cristiani maturi sono ben lieti di accettarli e metterli in pratica.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
In pratica facevo tutto quello che un cristiano sa di non dover fare.
Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm.
In pratica mi stava chiedendo se avessi la fede di accettare la volontà di Dio se la Sua volontà fosse stata quella che io non guarissi?
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?
Attività pratica 6 – Fare esempi e attività scrittura
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Oltre a sapere che la nostra condotta si riflette su Geova Dio, quando insegniamo ad altri aiutiamoli a capire che il modo in cui mettono in pratica le norme morali che imparano si riflette su di Lui.
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va.
I pratici consigli contenuti nella Bibbia possono salvaguardarci.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
In quanto all’accidia (l’indolenza nella pratica virtuosa del bene), una ragazza ha detto: “Ogni tanto è bello agire così. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
“Felici quelli che ascoltano la parola di Dio e la mettono in pratica!” — LUCA 11:28.
“Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28).
E noi lo abbiamo fatto -- se date un occhiata al nostro sito web sul Chemistry Discovery Center, vedrete persone che arrivano da tutto il paese per vedere come stiamo riorganizzando i corsi, con particolare riguardo alla collaborazione, all'uso della tecnologia, usando i problemi al di fuori delle nostre ditte biotecnologiche nel nostro campus, e non dando agli studenti le teorie, ma facendo in modo che affrontino sulla pratica quelle teorie.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Il laboratorio di Menlo Park è stato significativo in quanto è stato uno dei primi laboratori a perseguire applicazioni di ricerca pratiche e commerciali.
Phòng thí nghiệm Menlo Park có ý nghĩa quan trọng - một trong những phòng thí nghiệm đầu tiên theo đuổi các ứng dụng nghiên cứu thực tiễn và thương mại.
(Ebrei 6:1-3) Mediante la parola, l’esempio e l’aiuto pratico nel ministero, potete assistere alcuni di loro affinché rivestano la nuova personalità e ‘continuino a camminare nella verità’.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Col tempo gli abitanti di questo territorio svilupparono una forma di adorazione che inglobava alcune credenze e pratiche stabilite dalla Legge di Dio, come la circoncisione.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
Mi resi immediatamente conto che, sebbene per me quel palo fosse una pietra d’inciampo, per mio padre aveva un grande significato pratico e simbolico.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
Nessuno stabilisce in modo arbitrario che la pratica di un determinato peccato richieda la disassociazione.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
11 Messo in risalto il valore pratico degli argomenti.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Attività pratica 5 – Leggere il manuale
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
In termini pratici, coloro che non sono della nostra fede ci ricercano con quel termine.
Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pratico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.