preferir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ preferir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferir

thích

verb noun

Você preferiria tomar uma xícara de café ou uma xícara de chá?
Bạn thích uống cà-phê hay uống trà?

Xem thêm ví dụ

O comportamento normal do KDE permite ao utilizador seleccionar e activar os ícones com um simples carregar do botão esquerdo do seu rato. Este comportamento é consistente com o que se obtém quando se carrega nas ligações na maioria dos navegadores da Web. Se preferir seleccionar carregando apenas uma vez e activar carregando duas, ligue esta opção
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Pode me chamar de Fa, se preferir.
Chàng gọi thiếp một tiếng Tiểu A Hoa.
Diversos comentadores teorizam que a paixão inata dos gregos por discussões filosóficas talvez levasse alguns a preferir os modos mais estimulantes de Apolo.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
Se preferir vestir algo mais apropriado...
Nếu như ngài muốn thay bộ đồ nào khác cho phù hợp hơn...
Ou também temos uma " PlayStation ", se preferires jogar.
Nếu không thì ông cũng có PlayStation đấy.
Quando projetei essa maravilha... incluí uma passagem secreta. Um atalho, se preferir.
Nhưng khi chính ta thiết kế nên kỳ quan này... một lối đi tắt nếu cậu tới được đó.
Se você preferir não receber pagamentos por um tempo, poderá reter temporariamente seus pagamentos da AdMob.
Nếu không muốn nhận thanh toán một thời gian, thì bạn có thể tạm thời giữ thanh toán AdMob của mình.
Se preferir, procure manualmente por outras transações preferenciais e leilões privados ativos com esse comprador que possam ter os mesmos critérios de segmentação na guia "Transações".
Ngoài ra, hãy tự tìm kiếm Giao dịch ưu tiên và Đấu giá kín đang hoạt động khác của người mua này mà có thể có cùng tiêu chí nhắm mục tiêu trong tab "Giao dịch".
Você pode usar o Google Earth no idioma que preferir.
Bạn có thể sử dụng Google Earth bằng ngôn ngữ mình yêu thích.
(Atos 17:28; Salmo 36:9; Eclesiastes 3:11) Segundo Provérbios 23:22, é apropriado ‘escutar’ obedientemente a Deus, desejando compreender seu ponto de vista sobre a vida e agir de acordo, em vez de preferir seguir o conceito de outros.
(Công-vụ 17:28; Thi-thiên 36:9; Truyền-đạo 3:11) Phù hợp với Châm-ngôn 23:22, điều đúng là nghe lời Đức Chúa Trời, muốn hiểu và làm theo quan điểm của Ngài về sự sống thay vì theo cách đánh giá nào khác về tầm quan trọng của sự sống.
Por exemplo, uma pessoa que possa utilizar apenas perguntas de sim/não para encontrar um número, suspeitando que o número seja 3, irá preferir perguntar "É um número ímpar?" a perguntar "É um número par?".
Ví dụ, một người đang thử xác định một con số bằng cách sử dụng câu hỏi đúng/sai và khi nghi ngờ con số cần xác định là số 3 thì người đó có thể sẽ hỏi "đó là số lẻ?".
Gostamos de doces porque desenvolvemos um detetor de açúcar, porque o açúcar tem muita energia, e estamos programados para o preferir, dito de forma simplista, e é por isso que gostamos de açúcar.
Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt.
Se preferir, é possível fazer o upload diretamente no Google Ads de anúncios HTML5 que foram criados com o Google Web Designer ou por você mesmo.
Ngoài ra, bạn có thể tải quảng cáo HTML5 tự tạo hoặc đã tạo trong Google Web Designer lên thẳng Google Ads.
Ou sr. Lopez, se preferir.
Hoặc ông Lopez, nếu cậu muốn.
Afinal, foi o condutor que decidiu levar-me para outro hotel... por achar que eu ia preferir.
Hóa ra người lái xe đã quyết định đưa tôi tới một khách sạn khác mà anh ta chắc là tôi thích hơn.
Eles têm tendência para preferir o boneco que tem os mesmos gostos de comida que eles têm. Pior ainda, eles preferem os bonecos que punem outro boneco com um gosto diferente.
Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác.
Embora o Exército Vermelho, liderado por Leon Trotsky, que atravessou o congelado Mar Báltico, rapidamente esmagasse a revolta, este sinal de descontentamento crescente obrigou o partido a promover uma ampla aliança da classe operária e do campesinato (oitenta por cento do população), apesar da facção de esquerda do partido preferir um sistema que representasse exclusivamente os interesses do proletariado revolucionário.
Mặc dù Hồng quân, dưới sự chỉ huy của Leon Trotsky, vượt qua biển Baltic băng giá và nhanh chóng tiêu diệt cuộc nổi loạn nhưng dấu hiệu về sự bất mãn ngày càng lớn đã buộc chính quyền dưới sự lãnh đạo của Lenin phải đề ra chính sách kinh tế mới để tạo điều kiện thuận lợi cho một liên minh rộng lớn của tầng lớp lao động và nông dân (tám mươi phần trăm dân số), mặc dù các bè phái cánh tả trong đảng thích một chính quyền được đại diện và có lợi ích dành riêng cho giai cấp vô sản hơn.
Se preferir, você pode fazer o download, revisar e usar o código-fonte aberto da ferramenta PEPK.
Nếu bạn thích, bạn có thể tải xuống, xem lại và sử dụng mã nguồn mở của công cụ PEPK.
Não entendi por que Lauran ia preferir que eles participassem dessa maneira, e supus que não era uma escolha que os meninos faziam por si mesmos.
Tôi không thể hiểu Lauran đã nghĩ gì mà lại cho chúng tham gia như thế, và đương nhiên thì đấy không phải là chúng tự nguyện tham gia.
Se preferir, siga nossas políticas de publicidade para corrigir palavras-chave reprovadas.
Hoặc, thực hiện theo chính sách quảng cáo của chúng tôi để sửa bất kỳ từ khóa bị từ chối nào.
Mas, claro, temos jovens que continuam a preferir sorrir, seja num BMW ou numa bicicleta.
Nhưng dĩ nhiên, chúng tôi có những thanh niên vẫn muốn cười hơn, dù đó là ở trong xe BMW hay là trên xe đạp.
Ponha um ✔ em dois ou três assuntos bíblicos a seguir, que você gostaria de conhecer melhor ou, se preferir, escreva alguns de sua escolha.
Đánh dấu ✔ kế bên hai hay ba đề tài Kinh Thánh mà bạn muốn tìm hiểu thêm, hoặc tự viết ra một số đề tài khác.
Mas iria preferir.
sẽ chỉ ước rằng đã chết.
Se preferir, pode comprar a comida.
Nếu mà ông thấy không tiện, thì thức ăn ông mua đi.
Bem, se preferir uma abordagem diferente, podemos começar pela esposa dele.
... còn nếu ngài thích cách tiếp cận khác hơn thì ta có thể dùng đến cô vợ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.