pregiudicato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pregiudicato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregiudicato trong Tiếng Ý.

Từ pregiudicato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thỏa ước, 妥協, thỏa hiệp, thoả hiệp, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pregiudicato

thỏa ước

妥協

thỏa hiệp

thoả hiệp

sự

Xem thêm ví dụ

Se la pubblicazione è pregiudicata, se i piccoli esperimenti negativi si perdono per strada, si possono vedere su uno di questi grafici.
Nếu có sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu, nếu những thử nghiệm âm tính nhỏ biến mất, bạn có thể thấy nó trên một trong số các biểu đồ này.
"Quale pregiudicato sarà più probabilmente recidivo?"
"Phạm nhân nào có khả năng tái phạm cao?"
Ci servira'anche una lista dei pregiudicati per reati sessuali, in un raggio di 30 chilometri.
Ta cũng sẽ cần 1 danh sách tội phạm tình dục bị ghi danh trong bán kính 20 dặm.
L'uomo che segue sua moglie e'un pregiudicato le cui principali condanne includono stupro, omicidio colposo...
Người đang theo vợ anh là 1 cựu tù nhân đã từng bị buộc tội hiếp dâm, thảm sát...
Io non vado a cena con i pregiudicati.
Tôi không ăn với tội phạm đã bị kết án đâu.
Gli assicurai, però, che le mie attività non avrebbero pregiudicato la qualità dell’insegnamento.
Tuy nhiên, tôi bảo đảm với ông là các hoạt động thánh chức của tôi sẽ không ảnh hưởng đến phẩm chất của công việc dạy học.
Siamo cosi'onorati di averla qui... anche se non era nemmeno stata invitata... E non siamo molto onorati perche'... lei e'una pregiudicata.
Chúng tôi rất vinh dự khi bà tới đây, mặc dù bà không được mời đến và cũng không vinh dự cho lắm vì bà là một tội phạm bị kết án.
E ora è un pregiudicato.
Và giờ anh ta là một tội phạm đã bị kết án.
Al momento sappiamo che il DNA trovato sulle vittime, non corrisponde a nessun pregiudicato, quindi dovremo andare oltre le prove fisiche, per identificare l'assassino.
Hiện tại ta biết ADN tìm thấy trên nạn nhân không trùng với ai trong hệ thống, nên ta sẽ phải nhìn xa hơn vật chứng để xác định sát nhân.
È colpevole ma non pregiudicato, avrà due anni per l'auto.
Dù có lần đầu phạm tội thì anh ta sẽ nhận hai năm về vụ chiếc xe.
Gardner e altri19 osservano infatti: “A che servirebbe guarire il corpo del paziente se, a suo giudizio, fosse pregiudicata la sua vita spirituale agli occhi di Dio, cosa che condurrebbe a una vita priva di significato e forse peggiore della morte stessa?”
Như ông Gardner và đồng nghiệp19 nhận xét: “Ai sẽ được lợi ích nếu thân thể người bệnh được chữa lành nhưng đời sống thiêng liêng với Đức Chúa Trời, theo cách nhìn của người đó, bị tổn thương, đưa tới một đời sống vô ý nghĩa và có lẽ còn tệ hơn cái chết”.
Prima del 1885, comunque, pochi giapponesi emigravano dal Giappone, in parte perché il nuovo governo Meiji era riluttante a consentire l'emigrazione, in parte perché quest'ultimo non aveva il potere politico per proteggere adeguatamente i propri emigranti, e perché riteneva che la presenza all'estero di giapponesi occupati in lavori non qualificati avrebbe pregiudicato le chance di rivedere i trattati ineguali.
Trước năm 1885, tương đối ít người Nhật rời khỏi Nhật Bản, một phần bởi chính quyền Minh Trị không sẵn lòng cho phép di cư, phần khác vì khi đó thiếu những sức mạnh chính trị để bảo vệ xứng đáng cho những người Nhật di cư, và còn do người ta tin rằng việc hiện diện của người Nhật ở nước ngoài như những lao động thiếu chuyên môn sẽ gây bất lợi cho Nhật Bản khi phải ký kết các điều ước bất bình đẳng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregiudicato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.