pregiudizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pregiudizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregiudizio trong Tiếng Ý.

Từ pregiudizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là định kiến, mối thiệt hại, thành kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pregiudizio

định kiến

noun

E non vi lasciate mai accecare dal pregiudizio?
Và anh không bao giờ cho phép mình bị mù quáng bởi định kiến chứ?

mối thiệt hại

noun

thành kiến

noun

Si tratta di persone senza pregiudizi che provano una curiosità sincera nei nostri confronti.
Những người không thành kiến này thật sự tò mò về chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Con tutta probabilità tale pregiudizio era alimentato dalla Chiesa, che nutriva sospetti sempre più forti sulla sincerità della loro conversione.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
Per illustrare quanto sia difficile capire se nel nostro intimo nutriamo pregiudizi, immaginate quanto segue: siete soli e state percorrendo una strada nel buio della notte.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Non esistono barriere, perché fa breccia nei vostri pregiudizi, fa cadere qualunque cosa usiate come maschera e che vi fa dire: " Io sono questo, io sono quello, io sono quell'altro. "
Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, " Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. "
Se informazioni denigratorie diffuse dai mass media creano pregiudizi che ostacolano la nostra opera di predicazione, rappresentanti della filiale della Società (Watch Tower) possono prendere l’iniziativa per difendere la verità tramite mezzi idonei.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Mentre cresceva, Dario fu un’altra vittima del pregiudizio.
Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến.
Proclamando la verità in modo gentile e franco, il Profeta vinse i pregiudizi e l’ostilità, riuscendo a fare la pace con molti che erano stati suoi nemici.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
È anche il più benefico perché solleva le persone dalla disperazione, le eleva moralmente e spiritualmente, le salvaguarda dall’orgoglio e dai pregiudizi del mondo e impartisce conoscenza per la vita eterna.
Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
Anche il pregiudizio ha il suo peso.
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
Dare aiuto concreto ai vicini può contribuire a vincere i pregiudizi
Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến
Sia che ce ne rendiamo conto o no, è difficile capire se nel nostro cuore nutriamo pregiudizi.
Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra.
Sarebbero riusciti a mettere da parte ogni traccia di pregiudizio e accettare come loro fratelli cristiani i gentili appena battezzati?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
Essere disposti ad adattarsi può voler dire vincere il pregiudizio nei confronti di certi tipi di lavoro.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
In molti paesi il sistema giuridico e quello giudiziario sono così complessi, così pieni di ingiustizie, di pregiudizi e di incongruenze, che la mancanza di rispetto per la legge è sempre più diffusa.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Quando, però, studiamo il piano del Padre Celeste e la missione di Gesù Cristo, comprendiamo che il Loro unico obiettivo è la nostra felicità eterna e il nostro progresso eterno.13 Sono felici di aiutarci, quando chiediamo, cerchiamo e bussiamo.14 Quando esercitiamo la fede e accettiamo umilmente le Loro risposte, ci liberiamo dalle maglie delle incomprensioni e dei pregiudizi, e ci può essere mostrata la via da percorrere.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
Come si comportò Gesù in una società piena di pregiudizi?
Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào?
Poiché i testimoni di Geova non sono, e non intendono essere, parte delle religioni tradizionali di Satana, sono oggetto di ogni genere di critiche e pregiudizi o di fanatica opposizione.
Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào.
Voglio perciò essere molto chiaro, ora: non pensiamo che il nostro lavoro debba o possa giustificare un pregiudizio contro persone di una dimensione corporea o dell'altra.
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
Ho letto orgoglio e pregiudizio almeno 200 volte.
Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần.
Non c’è dubbio che le idee e i pregiudizi altrui possono influire sulla nostra capacità di goderci la terza età, ma in buona misura questa dipende anche dal modo in cui noi stessi consideriamo la vita.
Không thể chối cãi là khả năng vui hưởng tuổi già của chúng ta có thể bị ảnh hưởng bởi khái niệm và thành kiến của kẻ khác, nhưng phần lớn là do chính thái độ của chúng ta đối với đời sống.
Forse di recente siete stati vittime di pregiudizi o ingiustizie.
Có lẽ trong thời gian gần đây, bạn là nạn nhân của sự bất công hoặc thành kiến.
Ciò che mi spaventa di più delle argomentazioni populiste e della disinformazione sulla genetica botanica è che la gente più povera, che ha più bisogno di questa tecnologia, potrebbe non avervi accesso per le paure vaghe e i pregiudizi di quelli che hanno abbastanza da mangiare.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Spero di sfatare questo pregiudizio per sempre, con voi.
Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này.
Pregiudizio: quegli stereotipi e quelle opinioni che tutti abbiamo su certi gruppi di persone.
"Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định.
E'sicuro che i suoi pregiudizi non stiano alterando cio'che ha visto?
Ông có chắc những định kiến của ông khiến ông mù dở không?
Oltre a chiarire alcuni pregiudizi sui testimoni di Geova, la disposizione di invitare il pubblico a visitare le Sale del Regno nuove e il programma della dedicazione hanno spronato i proclamatori, incoraggiandoli a invitare più persone ad assistere alle adunanze.
Ngoài việc làm sáng tỏ một số hiểu lầm về Nhân Chứng Giê-hô-va, những sắp đặt có liên quan đến việc cho quần chúng tham quan và chương trình lễ dâng hiến tại Phòng Nước Trời mới đã khơi dậy sự hào hứng của những người công bố bằng cách khuyến khích họ mời thêm nhiều người đến dự các buổi họp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregiudizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.