prenotazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prenotazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenotazione trong Tiếng Ý.

Từ prenotazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là mua vé, phòng, dành riêng, chuẩn bị, thuê phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prenotazione

mua vé

phòng

dành riêng

chuẩn bị

thuê phòng

Xem thêm ví dụ

La prenotazione è all'interno di tutti i parametri per ogni individuo.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
▪ Rispettare la prenotazione iniziale.
Gửi đi trong vòng mười ngày.
(2) Se dovete annullare la vostra prenotazione, informate subito l’albergo.
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
In alcuni casi, il processo di prenotazione dell'hotel che hai selezionato verrà completato sul sito di Google dove hai effettuato la ricerca.
Trong một số trường hợp, khi bạn tìm kiếm khách sạn trên Google và chọn một khách sạn để đặt phòng, bạn sẽ hoàn tất quá trình đặt phòng trên Google.
Organizziamo i tuoi acquisti e le tue prenotazioni nel tuo Account Google in modo da aiutarti a svolgere le tue attività.
Chúng tôi sắp xếp thông tin về các giao dịch mua và đặt chỗ của bạn trong Tài khoản Google để giúp bạn làm được nhiều việc.
Se l'hotel non riesce a trovare la tua prenotazione entro 24 ore dall'operazione, rivolgiti al partner di prenotazione o contattaci.
Nếu khách sạn không thể tìm thấy giao dịch đặt phòng của bạn trong vòng 24 giờ sau khi đặt phòng, hãy liên hệ với đối tác đặt phòng hoặc thông báo cho chúng tôi.
Le visite, rigorosamente su prenotazione, non dovevano protrarsi oltre i due minuti.
Cuộc viếng thăm được giới hạn trong vòng hai phút và bắt buộc phải có hẹn trước.
Indichiamo in anticipo la data in cui si celebrerà la Commemorazione nel 1995 affinché dove ci sono molte congregazioni che usano la stessa Sala del Regno e si devono trovare altri locali i fratelli possano fare le necessarie prenotazioni o stipulare i contratti per avere a disposizione una sala.
Thông báo này được loan ra trước để các anh em có thể sắp đặt giữ chỗ hoặc ký giao kèo cần thiết để có phòng họp nơi nào có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, bởi vậy phải đi tìm nơi khác mà họp.
PlanetHoliday è stato uno dei primi siti web per prenotazioni di hotel, settore che si è successivamente sviluppato fino a diventare un business da miliardi di dollari.
PlanetHoliday đã là trang web đặt phòng trực tuyến đầu tiên trong ngành công nghiệp đầy tiềm năng mà sau này trở thành ngành kinh doanh thu về triệu đô.
Solo tu puoi vedere gli acquisti, gli abbonamenti e le prenotazioni che hai effettuato.
Chỉ bạn mới có thể xem giao dịch mua, đặt chỗ và mục đăng ký của mình.
Ah, c'era una prenotazione di gruppo al ristorante, quindi non è potuto venire.
À, có một nhóm đã đặt trước ở tiệm nên cậu ấy không thể đến.
Rispettate la prenotazione iniziale.
Hãy ở khách sạn mà anh chị đã đặt phòng trước tiên.
Ho fatto una prenotazione e settimane dopo il mio amico Chris e mia mamma mi hanno portato all'aeroporto, tutti i miei 36 chili ricoperti con un corpo di gesso in una tuta cascante.
Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình.
L’intento della prenotazione dei nomi è quello di poter celebrare le ordinanze per i propri antenati, in linea diretta e secondaria, entro un periodo di tempo ragionevole.
Ý định của việc lưu giữ những cái tên là nhằm mục đích cho các cá nhân thực hiện các giáo lễ cho tổ tiên và các dòng dõi bàng hệ trong một thời gian hợp lý.
Google trasmetterà i dettagli della prenotazione e del pagamento in modo sicuro all'hotel o all'agenzia di viaggi online, che elaborerà la prenotazione e addebiterà il costo sulla tua carta.
Google sẽ chuyển thông tin chi tiết đặt phòng và thanh toán của bạn theo cách bảo mật cho khách sạn hoặc đại lý du lịch xử lý việc đặt phòng và tính phí thẻ của bạn.
Il giorno dopo annullai la mia prenotazione sulla nave e salutai Coralie e Charlotte che andarono in Australia per una lunga vacanza.
Ngày hôm sau, tôi bỏ vé tàu đã đặt trước cho tôi và tiễn biệt Coralie cùng Charlotte về Úc trên một chuyến nghỉ hè dài.
Una volta completata la prenotazione, riceverai un'email di conferma dal partner di prenotazione.
Khi yêu cầu đặt phòng của bạn đã được xử lý, bạn sẽ nhận được email xác nhận từ đối tác đặt phòng.
Incoraggiamo coloro che hanno una prenotazione ingente di nomi di condividerli in modo che i parenti o i membri del rione e del palo possano aiutarli a completare il lavoro.
Chúng tôi khuyến khích các anh chị em nào có lưu giữ nhiều tên hãy chia sẻ các tên này để cho những người trong gia đình quyến thuộc, hay tiểu giáo khu và giáo khu có thể giúp các anh chị em hoàn tất công việc đó.
E stavo cercando degli sconti, e ho trovato questa prenotazione...
Và chị định vào xem thử mức giảm giá, thì chị tìm thấy một phòng được đặt...
Assicurarsi che non va troppo lontano dalla prenotazione, va bene?
Đảm bảo là anh ấy không đi quá giới hạn, được chứ?
E ci faranno pagare, se spostiamo la prenotazione.
Anh nghĩ nơi này sẽ trừ tiền trong thẻ nếu chúng ta đổi ngày.
Ha una prenotazione?
Anh có đặt trước không?
Tenete presente che negli alberghi può non essere possibile dare a tutti una stanza in un’ala per non fumatori, anche se la richiesta è stata fatta al momento della prenotazione.
Xin hiểu là không phải mọi người đều có thể kiếm được một phòng dành cho người không hút thuốc tại một khách sạn, ngay dù khi đặt phòng ta đã yêu cầu điều này.
La scheda "Viaggi" organizza le prenotazioni confermate e le attività recenti relative ai viaggi per una pianificazione più semplice.
Để giúp bạn lên kế hoạch dễ dàng hơn, tab "Chuyến đi" sắp xếp các thông tin đặt chỗ đã xác nhận và các hoạt động gần đây liên quan đến chuyến đi.
Nota: alcuni hotel e alcune agenzie di viaggi ti permettono di completare la tua prenotazione direttamente su Google.
Lưu ý: Một số khách sạn và đại lý du lịch cho phép bạn hoàn thành việc đặt phòng trực tiếp trên Google.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenotazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.