presiedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presiedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presiedere trong Tiếng Ý.
Từ presiedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ huy, chủ trì, làm chủ tịch, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presiedere
chỉ huyverb |
chủ trìverb Con il patriarca al suo fianco, l’imperatore presiedeva anche i concili ecclesiastici. Với đại thượng phụ bên cạnh, hoàng đế cũng chủ trì tại các giáo hội nghị. |
làm chủ tịchverb Quante commissioni del Congresso hai presieduto? ! Cô đã làm chủ tịch bao nhiêu ủy ban của Quốc hội? |
điều khiểnverb Comincia a far rallentare quelle parti del cervello che presiedono al controllo del pensiero e delle emozioni. Nó bắt đầu làm cho những phần có chức năng điều khiển suy nghĩ và cảm xúc của não hoạt động chậm lại. |
Xem thêm ví dụ
“Per disegno divino i padri devono presiedere alle loro famiglie con amore e rettitudine e hanno il dovere di provvedere alle necessità di vita e alla protezione delle loro famiglie. “Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình. |
Ho visto lo stesso miracolo nel servizio del presidente Monson quando ha ricevuto la chiamata a presiedere quale profeta e presidente della Chiesa e ad esercitare tutte le chiavi del sacerdozio sulla terra. Tôi đã thấy cũng một phép lạ đó trong sự phục vụ của Chủ Tịch Monson khi ông nhận được sự kêu gọi để chủ tọa với tư cách là vị tiên tri và Chủ Tịch của Giáo Hội và sử dụng tất cả các chìa khóa của chức tư tế trên thế gian. |
Vescovi, avete le chiavi del sacerdozio per presiedere ai giovani uomini del Sacerdozio di Aaronne, per sedere in consiglio con loro e per insegnare loro i doveri del sacerdozio. Thưa các vị giám trợ, các anh em có các chìa khóa của chức tư tế để chủ tọa các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn, để ngồi họp với các em và giảng dạy cho các em về các bổn phận chức tư tế của các em. |
Nel 1992, poco dopo che mio marito fu chiamato a presiedere alla missione di Asuncion, in Paraguay, partecipammo a una conferenza di ramo in una comunità isolata nella regione paraguayana del Chaco.10 Viaggiammo quattro ore su una strada asfaltata e poi altre sette ore su una strada sterrata. Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ. |
Quando nel 1989 fummo trasferiti dalla Missione Tedesca di Amburgo alla Germania dell’Est, per presiedere alla Missione di Dresda, non era un momento conveniente per la nostra famiglia. Khi chúng tôi được thuyên chuyển vào năm 1989 từ Phái Bộ Truyền Giáo Germany Hamburg (Tây Đức) đến Đông Đức, để chủ tọa phái bộ truyền giáo Dresden, thời gian không thuận tiện cho gia đình chúng tôi. |
Parte da qualsiasi incarico siamo stati chiamati a ricoprire nel regno, sale a coloro che sono stati chiamati a presiedere su di noi nel sacerdozio e arriva al profeta, che è legato al Signore. Sợi dây đó được nối từ bất kỳ chức vụ phục vụ nào chúng ta được kêu gọi trong vương quốc, và nối lên với những người được kêu gọi để chủ tọa chúng ta trong chức tư tế, và kết nối với vị tiên tri, là người được kết nối với Chúa. |
Un fine settimana sono stato incaricato di presiedere a una conferenza di palo. Một ngày cuối tuần nọ, tôi được chỉ định chủ tọa một buổi đại hội giáo khu. |
Libro di Mormon: “[Alma] ordinò dei sacerdoti e degli anziani, imponendo loro le mani secondo l’ordine di Dio, per presiedere e vegliare sulla chiesa” (Alma 6:1; vedere anche 2 Nefi 6:2; Moroni 3). Sách Mặc Môn: “[An Ma] sắc phong các thầy tư tế và các anh cả, qua phép đặt tay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và trông coi giáo hội” (An Ma 6:1; xin xem thêm 2 Nê Phi 6:2; Mô Rô Ni 3). |
Riusciremo anche a presiedere alle nostre famiglie con amore e rettitudine, provvedendo alle loro necessità e proteggendole dai mali del mondo. Chúng ta cũng sẽ thành công trong việc chủ tọa gia đình của mình bằng tình yêu thương và sự ngay chính, chu cấp những nhu cầu thiết yếu của đời sống, và bảo vệ gia đình chúng ta khỏi những điều xấu xa của thế gian. |
Un vescovo viene anche ordinato sommo sacerdote onde possa presiedere su tutti i membri del rione (vedere DeA 107:71–73; 68:15). Vị giám trợ cũng được sắc phong làm thầy tư tế thượng phẩm để ông có thể chủ tọa tất cả các tín hữu trong tiểu giáo khu (xin xem GLGƯ 107:71–73; 68:15). |
12 ‘Presiedere’ la congregazione non significa soltanto insegnare. 12 “Chỉ-dẫn” hội thánh bao hàm nhiều hơn là chỉ dạy dỗ. |
Più tardi, in una riunione di famiglia, io e i miei fratelli venimmo a sapere che i nostri genitori erano stati chiamati a presiedere a una missione. Về sau, trong một buổi họp gia đình, các anh chị em tôi và tôi biết được rằng cha mẹ chúng tôi đã được kêu gọi để chủ tọa một phái bộ truyền giáo. |
Di solito è un parente anziano a presiedere tale cerimonia. Người trưởng họ thường làm chủ tọa cho lễ đặt tên này. |
L’uomo disse di aver sentito qualcosa del genere, ossia che le Sante degli Ultimi Giorni erano considerate inferiori agli uomini, che non potevano detenere il sacerdozio o presiedere alle riunioni e che la Chiesa era dominata dagli uomini. Người đàn ông đó nói rằng ông ta cũng có nghe điều tương tự như thế—rằng các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau được coi thấp hơn nam giới, rằng họ không thể nắm giữ chức tư tế hay chủ tọa trong các buổi họp, và rằng Giáo Hội đều do nam giới chi phối. |
Tuttavia, essendo un capo, continuava a presiedere le riunioni settimanali nel villaggio. Nhưng vì là làng trưởng, ông vẫn chủ tọa buổi họp hàng tuần trong làng. |
1 Ed ora avvenne che, dopo che Alma ebbe terminato di parlare al popolo della chiesa che era stata stabilita nella città di Zarahemla, aordinò dei sacerdoti e degli banziani, imponendo loro le cmani secondo l’ordine di Dio, per presiedere e dvegliare sulla chiesa. 1 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi An Ma dứt lời với dân của giáo hội, đã được thiết lập tại thành phố Gia Ra Hem La, ông bèn asắc phong các thầy tư tế và bcác anh cả, qua phép đặt ctay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và dtrông coi giáo hội. |
35 Perciò, come vi ho detto, chiedete e riceverete; pregate seriamente affinché il mio servitore Joseph Smith jr possa eventualmente andare con voi a presiedere in mezzo il mio popolo, e a organizzare il mio regno sulla terra aconsacrata, e a consolidare i figlioli di Sion sulle leggi e sui comandamenti che vi sono stati dati e che vi saranno dati. 35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi. |
In seguito ho chiesto a quel giovane se era pronto a presiedere a quel grande quorum. Về sau, tôi hỏi em thiếu niên này xem em có sẵn sàng để chủ tọa nhóm túc số đông người này không. |
140 La differenza fra questo quorum e il quorum degli anziani è che uno deve viaggiare continuamente e l’altro deve presiedere alle chiese di volta in volta; uno ha la responsabilità di presiedere di volta in volta, e l’altro non ha nessuna responsabilità di presiedere, dice il Signore vostro Dio. 140 Sự khác biệt giữa nhóm túc số này với nhóm túc số các anh cả là một bên đi du hành luôn luôn, còn một bên thì thỉnh thoảng chủ tọa các chi nhánh giáo hội; một bên thì thỉnh thoảng có trách nhiệm chủ tọa, còn một bên thì không có trách nhiệm chủ tọa nào hết, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán. |
Negli anni ’50 il vescovo Perschon fu chiamato a presiedere alla missione svizzero-austriaca e diede un forte contributo alla costruzione del primo tempio «oltremare» a Berna, in Svizzera. Vào thập niên 50, Giám Trợ Perschon được kêu gọi chủ tọa phái bộ truyền giáo Thụy Sĩ-Áo và đóng một vai trò quan trọng trong việc xây cất ngôi đền thờ ở hải ngoại đầu tiên tọa lạc ở Bern, Thụy Sĩ. |
Nel 1833 il Profeta e altri dirigenti della Chiesa scrissero ai santi a Thompson, Ohio, informandoli che il fratello Salmon Gee era stato nominato per presiedere loro: «Il nostro caro fratello Salmon... è stato ordinato da noi... per guidarvi e insegnarvi le cose che riguardano la religiosità, nelle quali riponiamo grande fiducia, e presumiamo voi facciate altrettanto. Năm 1833 Vị Tiên Tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội viết thư cho các tín hữu ở Thompson, Ohio, nói cho họ biết rằng Anh Salmon Gee đã được chỉ định để chủ tọa họ: “Anh Salmon thân mến của chúng ta... đã được chúng tôi sắc phong... để lãnh đạo các anh chị em và giảng dạy những điều đúng theo sự tin kính, mà chúng tôi có sự tin tưởng lớn lao, như chúng tôi cho là các anh chị em cũng làm thế. |
C’era sempre un missionario a presiedere al ramo. Chúng tôi luôn luôn có một người truyền giáo chủ tọa chi nhánh. |
Chiamato a presiedere alla Missione Internazionale Được kêu gọi làm chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Quốc Tế |
Gli uomini usano l’autorità del sacerdozio per presiedere, nella Chiesa, in chiamate quali quelle di presidente di ramo, vescovo, presidente di quorum, presidente di palo o di missione. Những người nam sử dụng thẩm quyền chức tư tế để chủ tọa trong Giáo Hội trong các chức vụ kêu gọi như là chủ tịch chi nhánh, giám trợ, chủ tịch nhóm túc số, chủ tịch giáo khu và chủ tịch phái bộ truyền giáo. |
Guardando indietro, provo gratitudine per un presidente di ramo che chiamò un nuovo convertito ad aiutare il Signore a preparare due ragazzi che, in cambio, un giorno sarebbero diventati vescovi e avrebbero avuto l’incarico di prendersi cura dei poveri e dei bisognosi, come pure di presiedere al sacerdozio preparatorio. Bây giờ, khi nhìn lại, tôi cảm thấy biết ơn đối với một chủ tịch chi nhánh, là người đã kêu gọi một người mới cải đạo để giúp Chúa chuẩn bị cho hai đứa con trai để một ngày nào đó sẽ lần lượt trở thành giám trợ và được lệnh phải chăm sóc cho người nghèo khó và cả người túng thiếu cũng như chủ tọa chức tư tế dự bị. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presiedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presiedere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.