preservare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preservare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preservare trong Tiếng Ý.
Từ preservare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giữ cho khỏi, phòng giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preservare
giữ cho khỏiverb |
phòng giữverb |
Xem thêm ví dụ
Per me sottolinea la nostra responsabilità di occuparci più gentilmente gli uni degli altri e di preservare e proteggere il pallido pallino blu, l'unica casa che mai conosceremo. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Enos 1:9–18 Enos prega per i Nefiti e i Lamaniti e chiede al Signore di preservare la storia dei Nefiti. Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi. |
* Io dovevo preservare queste tavole, Giac. 1:3. * Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3. |
Alma insegnò una delle lezioni più importanti sulla fede nel capitolo 32 di Alma, nel Libro di Mormon: contiene una serie di scelte che possono permetterci di preservare e accrescere la nostra fede. Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta. |
Dobbiamo salvare questi posti se vogliamo avere la possibilità di preservare la biodiversità così come la conosciamo. Chúng ta phải cứu lấy những nơi này nếu chúng ta muốn có một chút cơ hội bảo tồn sự đa dạng sinh học như chúng ta biết. |
Quali sono alcune cose fondamentali da ricordare quando si cerca di preservare la felicità del matrimonio? Nên lưu ý vài điều căn bản nào khi tìm cách tạo lập một hôn nhân hạnh phúc? |
Il nostro popolo per tre quarti di secolo è stato consigliato ed incoraggiato a fare tale preparazione per preservare la gente se una calamità avvenisse. Trong ba phần tư thế kỷ qua, các tín hữu của chúng ta đã được khuyên bảo và khuyến khích để chuẩn bị như thế để họ sẽ được đảm bảo sự sống còn nếu một tai họa xảy ra. |
Nuovi strumenti on-line aiutano a preservare e condividere foto e ricordi di famiglia Công Cụ Trực Tuyến Mới Giúp Bảo Tồn và Chia Sẻ Hình Ảnh và Kỷ Niệm của Gia Đình |
Una fonte dice: “Il desiderio di preservare intatto il sacro nome di Dio era così grande che gli ebrei ellenistici, nel tradurre in greco la Bibbia ebraica, trascrissero nel testo greco le lettere del Tetragramma”. Một tài liệu viết: “Người Do Thái vào thời Hy Lạp đã mong muốn bảo tồn nguyên vẹn danh thánh của Đức Chúa Trời đến độ khi dịch Kinh Thánh phần Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp, họ đã sao y danh Đức Chúa Trời viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ vào bản dịch”. |
Il Signore sapeva quanto sarebbe stato importante preservare quel resoconto per molte generazioni a venire. Chúa biết là điều quan trọng biết bao để bảo tồn biên sử đó cho nhiều thế hệ mai sau. |
Le alleanze possono preservare spiritualmente noi e coloro che amiamo se ci preoccupiamo di mettere al primo posto le cose essenziali. Các giao ước có thể giúp chúng ta và những người thân của chúng ta an toàn về phương diện thuộc linh và chuẩn bị về phương diện thuộc linh bằng cách đặt ưu tiên cho những điều cần thiết trước. |
Per preservare la fiducia nell'ecosistema pubblicitario, è necessario fissare dei limiti su quello che viene monetizzato. Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó. |
Molte cose ci occorreranno per preservare un mondo migliore. Chúng ta cần rất nhiều thứ để giữ gìn và duy trì thế giới ngày càng trở nên tươi đẹp hơn. |
Fa il suo lavoro più importante attraverso performance carismatiche, lavorando per preservare la narrazione come mezzo per mantenere viva la storia e incoraggiare i bambini sudafricani a leggere. Cô làm công việc của mình thông qua các buổi biểu diễn lôi cuốn, làm việc để bảo tồn cách kể chuyện như một phương tiện để giữ cho lịch sử tồn tại và khuyến khích trẻ em Nam Phi đọc sách. |
Omni dichiarò che gli fu “comandato da [suo] padre Giarom di scrivere qualcosa... per preservare la [loro] genealogia” (Omni 1:1). Ôm Ni nói rằng ông “có nhận được lệnh của cha [ông] là Gia Rôm bảo phải viết ... để bảo tồn gia phả của [họ]” (Ôm Ni 1:1). |
(b) Perché potrebbe essere difficile preservare l’unità della congregazione, e quali domande dovremmo farci? (b) Tại sao việc gìn giữ sự hợp nhất trong hội thánh có thể là một thử thách, và chúng ta nên tự hỏi những câu hỏi nào? |
Ma di quale utilità è preservare questo materiale e scavare nel nostro passato? Việc bảo tồn những tư liệu ấy và nghiên cứu quá khứ của tổ chức mang lại lợi ích nào? |
Nell’antichità Geova protesse alcuni suoi servitori in senso fisico; in alcuni casi lo fece per preservare la linea di discendenza da cui sarebbe venuto il Messia promesso. Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã bảo vệ một số tôi tớ Ngài về mặt thể chất—vài trường hợp là để bảo vệ dòng họ dẫn đến Đấng Mê-si đã hứa. |
E una doveva preservare la dignità e la santità del Mall. Trong đó một cơ quan là để bảo tồn giá trị và vẻ nghiêm trang của khu thương mại. |
Ma devi tornare indietro di sei mesi per preservare il continuum spazio temporale. Cậu phải quay lại 6 tháng trước để dòng thời gian liền mạch. |
La sfida sta nell’affrontare questi problemi in maniera cristiana, così da preservare l’“unificante vincolo della pace”. — Efesini 4:3. Điều cam go là làm sao giải quyết những vấn đề nầy theo đường lối của tín đồ đấng Christ để gìn giữ được sợi “dây hòa-bình” (Ê-phê-sô 4:3). |
3 Se siete servitori di Geova, avete fede che egli ha il potere di preservare il suo popolo in vita durante la grande tribolazione e che in effetti lo farà? 3 Nếu là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, bạn có tin rằng ngài có thể và sẽ bảo vệ dân ngài qua hoạn nạn lớn không? |
Stavo cercando di preservare il corpo. Tôi đang cố gắng bảo toàn cơ thể, |
(Genesi 41:39-43) Gli eventi successivi resero evidente che Geova aveva guidato le cose affinché Giuseppe potesse servire come strumento per preservare il ‘seme di Abraamo’, i suoi discendenti, per la realizzazione dei propositi divini. Những biến cố kế tiếp cho thấy rõ rằng Đức Giê-hô-va đã điều khiển sự việc để dùng Giô-sép để gìn giữ ‘dòng-dõi Áp-ra-ham’, tức con cháu của Áp-ra-ham, hầu thực thi ý định của ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preservare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preservare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.