prestigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prestigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ân sủng, sự cho hoãn, thần Mỹ nữ, sự chiếu cố, ơn trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestigiar

ân sủng

(grace)

sự cho hoãn

(grace)

thần Mỹ nữ

(grace)

sự chiếu cố

(grace)

ơn trời

(grace)

Xem thêm ví dụ

E foi esta parte da missão, a parte de prestigiar, de celebrar, que me fez lembrar de quando eu era uma criança e queria contar histórias para envolver as pessoas nas questões que nos afetam a todos.
Và đó chính là phần này của nhiệm vụ, phần tán dương, đã thực sự làm tôi suy nghĩ khi tôi là đứa trẻ và muốn kể chuyện để làm cho mọi người tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả chúng ta.
Para prestigiar a religião babilônica, seus sacerdotes promoveram a doutrina da transmigração da alma.
Để tạo uy thế cho tôn giáo Ba-by-lôn, giới chức tế lễ đề xướng ra thuyết linh hồn chuyển sinh.
Ademais, a moderna história de guerras, matanças e repressões pouco contribui para prestigiar o judaísmo.
Mặt khác, lịch sử hiện đại của chiến tranh, chém giết và đàn áp không cho chúng ta lý do nào để khen đạo Do-thái được.
Prestigiar a visita do meu irmão Leon.
để ăn mừng việc Leon đến đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.