presupporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presupporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presupporre trong Tiếng Ý.

Từ presupporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao hàm, giả định trước, cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presupporre

bao hàm

verb

giả định trước

verb

Le teorie sul linguaggio presuppongono in genere che gli esseri umani si siano evoluti da creature scimmiesche.
Những thuyết về ngôn ngữ thường giả định trước là con người tiến hóa từ những con vật giống như vượn.

cho rằng

verb

Non presupponiamo che il sole non ci sia più o che sia morto.
Chúng ta không cho rằng mặt trời không có ở đó hoặc là đã mất.

Xem thêm ví dụ

Mariama ha diretto con un tale amore, una tale grazia e una tale sicurezza che era facile presupporre che appartenesse alla Chiesa da molto tempo.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
" sarebbe grandioso se aprissi la finestra ", malgrado la sostanza imperativa del messaggio, il fatto che voi non stiate usando la voce imperativa significa che non state basando la relazione sul dominio, e potete presupporre la collaborazione dell'altra persona.
" Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá, " mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn.
È quello che gli psicologi chiamano il fenomeno di presupporre che la propria ideologia sia basata sull'amore mentre quella avversaria sull'odio.
Các nhà tâm lý học gọi nó là hiện tượng ra vẻ rằng hệ tư tưởng của bạn dựa trên lòng bác ái nhưng ở lập trường đối lập thì nó dựa trên lòng hận thù.
Questo è un ingrandimento della stessa firma, che combacia... con la firma sulle lettere che scriveva alla sig.ra Simon, il che fa presupporre una frode nei confronti dello stato della Louisiana.
Đây là hình phóng to của chữ ký đó, nó trùng khớp với chữ ký trên bức thư anh ta đã gửi cho Simon. Điều đó mở ra một khả năng lừa đảo với bang Louisiana.
Non presupporre di potermi aiutare.
Đừng tự phụ rằng cậu giúp được ta.
Dobbiamo presupporre che chi le ha prese sia un membro della comunita'.
Ta phải giả sử kẻ bắt cóc các cô gái là thành viên của cộng đồng.
Dobbiamo presupporre che sono stati presi tutti insieme negli anni Quaranta.
Chúng ta phải chấp nhận rằng nó bị lấy hết trong khoảng thời gian những năm 40.
Non dobbiamo presupporre di saperlo.
Chúng ta không nên cho rằng mình đã biết rồi.
Se esprimete le vostre richieste in modo condizionale "sarebbe grandioso se aprissi la finestra", malgrado la sostanza imperativa del messaggio, il fatto che voi non stiate usando la voce imperativa significa che non state basando la relazione sul dominio, e potete presupporre la collaborazione dell'altra persona.
Nếu bạn diễn đạt yêu cầu của mình dưới dạng câu điều kiện: "Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá," mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn.
Perciò la questione si riduce a scegliere se presupporre un qualcosa di eterno oppure qualcuno che è eterno.
Bởi thế thực chất của vấn đề là chúng ta nên giả định một cái gì đó vô tận hay một đấng vô tận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presupporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.