presupposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presupposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presupposto trong Tiếng Ý.

Từ presupposto trong Tiếng Ý có nghĩa là tiền đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presupposto

tiền đề

noun

Non accettano nemmeno il presupposto su cui queste affermazioni si basano, e cioè l’evoluzione.
Và họ cũng không chấp nhận tiền đề làm cơ sở cho lời nhận xét đó—sự tiến hóa.

Xem thêm ví dụ

Anziché partire dal presupposto che sai già qual è il modo migliore di mostrare considerazione al tuo coniuge, perché non gli chiedi cosa gradirebbe di più?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Non importa che cosa sia trasmesso o da quale punto di vista; il presupposto dominante è che lo è per il nostro divertimento e per il nostro piacere”. *
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
E su quale presupposto stiamo lavorando noi?
Thế chúng ta làm việc với giả định gì?
A parte questo, le conversazioni si svolgevano generalmente con le spaventose e ridicole cadenze del cosiddetto pidgin-english, con il suo implicito presupposto che il nativo africano deve assoggettarsi alle norme del visitatore inglese.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Un aspetto degno di nota è che il libro non parte dal presupposto che il lettore debba credere in Dio, ma si limita a esporre i fatti”.
Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.
Non partite dal presupposto che gli interessati che visitate sappiano che tenete studi biblici.
Đừng nghĩ rằng không cần mời, người chú ý lẽ thật cũng biết là anh chị đến giúp họ học Kinh Thánh.
Con questo presupposto l'abbiamo reso pubblico e abbiamo detto
Theo đó, chúng tôi loại nó và bảo,
Il cristiano amorevole non parte dal presupposto che un fratello sia responsabile dei problemi che ha.
Một tín đồ có lòng yêu thương ngay từ lúc đầu không cho rằng anh em gặp vấn đề là lỗi tự họ gây ra.
I presupposti di partenza di Grafen sono i seguenti quattro: Nei maschi le qualità reali variano.
Những giả thiết ban đầu của Grafen là bốn điểm sau: 1) Các cá thể đực có nhiều chất lượng khác nhau.
Ed è molto importante ricordarsene sempre, assicurarsi che si ha sempre l'intuizione per ciò che sta succedendo nella matematica o riconoscere quando la matematica sta andando in una direzione che può essere strana basata sulla troppa semplificazione o sui presupposti sbagliati.
Và nó là rất quan trọng để luôn luôn giữ cho rằng trong tâm trí, phải luôn luôn chắc chắn rằng bạn có trực giác cho những gì đang xảy ra trong toán học, hoặc để biết khi toán học là đi vào một hướng đó có thể là lạ Dựa trên over- simplifications hoặc giả định sai.
* Ma in realtà, come vedremo, la teoria dell’evoluzione poggia su tre presupposti errati.
Nhưng thật ra, học thuyết của thuyết tiến hóa dựa vào ba giả thuyết.
La conclusione è logicamente derivata dai presupposti?
Kết luận được phát triển từ các cơ sở không?
Partendo dal presupposto che sapesse di non doversi allontanare con uno sconosciuto, significa che potrebbe essersi fidata del criminale, e questo ci dice molto.
Giả sử rằng cô bé biết không được đi với người lạ, nghĩa là cô bé có thể đã tin tưởng hung thủ, có thể giúp chúng tôi nhiều.
Il presupposto della M & amp; Company era: non sappiamo un accidente ma non fa nulla, lo facciamo lo stesso.
tiền đề của M & amp; Company là, chúng tôi không biết gì cả nhưng không sao, đằng nào chúng tôi cũng làm.
(Risate) E le selvagge varietà che vediamo mettono in discussione alcuni dei nostri presupposti su cosa significhi essere maschio o femmina.
(Tiếng cười) Và sự đa dạng tự nhiên mà chúng ta thấy làm chúng ta vật lộn với những giả thuyết của chúng ta về đàn ông và phụ nữ có nghĩa gì.
Con questi presupposti, sarebbe davvero saggio sottoporsi a operazioni chirurgiche o a trattamenti medici non necessari e potenzialmente pericolosi al solo scopo di essere più attraenti?
Vì thế, có khôn ngoan không khi liều lĩnh dùng các phương pháp điều trị và phẫu thuật thẩm mỹ có thể gây nguy hiểm chỉ với mục đích là làm mình hấp dẫn hơn?
Grazie alla nostra conoscenza di questo piano e delle altre verità che Dio ha rivelato, partiamo da presupposti diversi da quelli di chi non condivide la medesima conoscenza.
“Bởi vì sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch này và các lẽ thật khác mà Thượng Đế đã mặc khải, chúng ta bắt đầu với các giả thuyết khác biệt so với những người không chia sẻ sự hiểu biết của chúng ta.
La Bibbia di Gerusalemme, una traduzione cattolica, dice che questi capitoli “enunziano con uno stile semplice e figurato, quale conveniva alla mentalità di un popolo poco evoluto, le verità fondamentali presupposte dall’economia della salvezza . . .
Một bản dịch của Công Giáo, The New American Bible, nói như sau về phần này của Kinh Thánh: “Để lẽ thật chứa đựng trong những câu chuyện này dễ hiểu đối với dân Y-sơ-ra-ên, tức dân sẽ phải bảo tồn những thông điệp này, các lẽ thật phải được diễn tả qua hình ảnh quen thuộc đối với dân thời đó.
La mia obiezione si basava su altri presupposti diversi dalla difficolta'.
Phản đối của con dựa sự cân nhắc khác so với khó khăn
Ma su quale presupposto fondamentale si basano queste dottrine della punizione cosciente dopo la morte?
13 Nhưng các giáo lý này về hình phạt kẻ chết cảm biết được dựa trên giả thuyết căn bản nào?
Se si parte dal presupposto che Gesù Cristo sia nato in quello che per noi sarebbe l’1 a.E.V., come si pensava un tempo, allora il 31 dicembre del 2000 (non del 1999) segnerebbe effettivamente la fine del secondo millennio e il 1° gennaio del 2001 segnerebbe l’inizio del terzo.
Nếu chúng ta giả sử rằng Chúa Giê-su Christ đã sinh ra vào năm mà ngày nay gọi là năm 1 TCN, như một số người từng nghĩ, thì thiên kỷ thứ hai sẽ thật sự chấm dứt vào ngày 31 tháng 12 năm 2000 (chứ không phải năm 1999), và thiên kỷ thứ ba sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng 1 năm 2001.
Maria non partì dal presupposto di godere del favore di Dio
Ma-ri không tự cao cho rằng cô đã nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời rồi
Il secondo presupposto è che in uno stato monopartitico, il potere è concentrato nelle mani di pochi, e ne consegue malgoverno e corruzione.
Giả định thứ hai là ở một quốc gia đơn đảng, quyền lực tập trung vào tay của một số ít người, và sự điều hành tồi cùng tham nhũng kéo theo đó.
Quando sei circondato solo da persone che parlano il tuo stesso vocabolario o condividono con te lo stesso sistema di presupposti cominci a pensare che quella sia la realtà.
Khi bạn chỉ bị bao quanh bởi những người nói từ ngữ giống bạn, hoặc chia sẻ những giả định giống bạn, bạn bắt đầu nghĩ rằng đó là sự thực.
Crea l’ambiente adatto per esaminarsi, un presupposto essenziale per diventare persone migliori.
Sự yên lặng là hữu ích để tự xem xét chính mình—điều vô cùng cần thiết để cải thiện bản thân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presupposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.