prestigioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestigioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestigioso trong Tiếng Ý.
Từ prestigioso trong Tiếng Ý có nghĩa là có uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestigioso
có uy tínadjective Tuttavia, la sua musica gli ha fatto ottenere un premio prestigioso. Thế nhưng, âm nhạc của ông ấy lại được giải thưởng có uy tín. |
Xem thêm ví dụ
Tutto questo mostra che persino prestigiose accademie scientifiche possono mancare di obiettività nel riportare i fatti. Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình. |
Magari a volte avete pensato a quanto migliore sarebbe stata la vostra vita se solo aveste potuto studiare in qualche scuola prestigiosa. Một lần nào đó, các anh em có thể nghĩ rằng cuộc sống của mình có lẽ tốt đẹp hơn biết bao nếu được nhận vào một ngôi trường nào đó. |
Non ha niente a che fare con le Olimpiadi, ma è il torneo più prestigioso del Paese. Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này. |
Paolo non disse forse di essere stato ‘educato ai piedi di Gamaliele’, cosa che lo avrebbe preparato per una professione prestigiosa negli anni avvenire? Chẳng phải Phao-lô nói rằng ông đã “học nơi chơn Ga-ma-li-ên”, như vậy mở đường cho ông theo đuổi một sự nghiệp danh vọng trong những năm sau này hay sao? |
La strada più rigorosa e prestigiosa è quella del neurochirurgo-neuroscienziato. Con đường khắc nghiệt mà cũng vinh quang nhất đó là trở thành bác sĩ phẫu thuật thần kinh kiêm nhà thần kinh học. |
In questo periodo, provò diverse volte a vincere il prestigioso Prix de Rome, inutilmente. Trong khoảng thời gian đó, Ravel đã cố gắng rất nhiều để có thể đạt Giải thưởng Rome, tuy nhiên đều không thành công. |
RETScreen e il team RETScreen sono stati nominati per e sono stati insigniti di molti altri riconoscimenti prestigiosi incluso il premio Ernst & Young/Euromoney Global Renewable Energy Award, l'Energy Globe (riconoscimento nazionale del Canada) e la medaglia GTEC Distinction Award. RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC. |
Quando alcuni lo criticavano perché non aveva frequentato le prestigiose scuole rabbiniche dell’epoca, Gesù non diede alcun peso alla loro obiezione, né si fece condizionare dai pregiudizi di quel tempo cercando di far colpo sugli altri con la sua vasta erudizione. — Giovanni 7:15. Chúa Giê-su không thèm để ý đến những lời phản đối rằng ngài không học những trường uy tín dành cho các ra-bi thời đó; và ngài cũng không để những thành kiến phổ biến áp chế bằng cách cố gây ấn tượng với người ta bằng sự hiểu biết sâu rộng của mình.—Giăng 7:15. |
Con un valore approssimativo di 50 milioni di dollari è uno degli appartamenti più prestigiosi di New York. Được định giá gần 50 triệu USD, đây là một trong những căn hộ đắt nhất Thành phố New York. |
Un insegnante del corso, il prof. Diego Gracia, organizza regolarmente un prestigioso master in etica per i medici spagnoli ed è diventato un convinto sostenitore del nostro diritto al consenso informato nella questione delle emotrasfusioni. Một trong các giảng viên là Giáo Sư Diego Gracia thường tổ chức một khóa cao học đầy uy tín về đạo đức học cho các bác sĩ Tây Ban Nha, và ông trở thành người ủng hộ mạnh mẽ quyền ưng thuận sáng suốt của chúng ta trong vấn đề truyền máu. |
Da un’istruzione speciale in scuole prestigiose? Hay nhờ được đào tạo chuyên nghiệp ở các trường uy tín? |
Più prestigiosa della Princeton? Uy tín hơn Princeton sao? |
In seguito studiai teoria musicale e armonia al Royal Conservatory of Music a Toronto, e a 12 anni partecipai a una gara cittadina, un recital al Massey Hall, il prestigioso auditorio di musica della città. Sau đó tôi học nhạc lý và hòa âm tại trường nhạc Royal Conservatory of Music ở Toronto, và lúc lên 12 tuổi, tôi dự thi buổi biểu diễn độc tấu của thành phố tại Massey Hall, một thính phòng âm nhạc có tiếng ở trung tâm thành phố. |
( NdT: università prestigiosa ) Tôi rất thích khi thấy phụ nữ đến trường. |
Per circa cinque anni dopo essermi laureata in una prestigiosa facoltà di lettere e filosofia, questo era il mio lavoro di tutti i giorni. Khoảng 5 năm sau khi tốt nghiệp từ một trường Đại học mẫu mực, đây là việc tôi làm để kiếm sống. |
Stiamo anche insegnando ai nostri figli e alle nostre figlie che non c’è onore più grande, titolo più prestigioso o ruolo più importante in questa vita che quello di madre o di padre? Chúng ta cũng có dạy con trai và con gái của mình biết là không có vinh dự nào lớn hơn, chức danh nào cao quý hơn, và vai trò nào quan trọng hơn trong cuộc sống này bằng vai trò của cha mẹ không? |
Ma non era semplicemente per l'incarico prestigioso, il potere o la fama – ma era per conseguire qualcosa di nobile nella vita, che potesse rendere il mondo un posto un po' migliore per il fatto di esserci vissuto. Nhưng nó không đơn thuần vì chức vụ, quyền lực, nổi tiếng, hay lưu danh -- mà nó còn là để thực hiện những lý tưởng đáng giá trong đời để ông ấy có thể góp phần tạo nên một thế giới tốt đẹp khi còn sống. |
Nemmeno la più prestigiosa delle università avrebbe potuto offrirmi tali benefìci spirituali”. Đây là những lợi ích mà ngay cả trường đại học danh tiếng nhất cũng không thể mang lại cho tôi”. |
J.Bauhin era figlio del medico Jean Bauhin ed il fratello dell'altrettanto prestigioso medico e botanico Gaspard Bauhin. Ông là con của bác sĩ Jean Bauhin và là anh của bác sĩ và nhà thực vật học Gaspard Bauhin. |
“L’ossessione di far entrare i figli nelle università più prestigiose si è trasformata in una vera e propria guerra”, dice un articolo del New York Times. Một báo cáo trong tờ The New York Times cho biết: “Các bậc cha mẹ sẵn sàng làm bất cứ điều gì để con mình vào được những trường đại học hàng đầu”. |
Ho tenuto un discorso in un college privato nel New Englands, forse uno dei più prestigiosi college privati, e mi hanno detto, " Lo sapevamo già. Tôi nói với ban quản lý một trường học danh tiếng ở Anh, và họ nói, " Chúng tôi biết cả rồi. |
L'anno scorso lessi un articolo su ricerche dell'accademia delle scienze che è una delle riviste scientifiche più prestigiose pubblicate in occidente. Có một bài báo vào năm ngoái trong Kỷ yếu của viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia tờ báo uy tín bậc nhất về khoa học được xuất bản ở phương Tây. |
18 Se si decide di proseguire gli studi, certo il motivo non dovrebbe essere quello di eccellere nel campo dell’istruzione o di intraprendere una prestigiosa carriera mondana. 18 Nếu học thêm những khóa học nào, chúng ta chắc chắn không nên học với động lực muốn tỏ mình là những người thông thái hoặc cố tìm danh vọng, sự nghiệp thế gian. |
All'età di 13 anni divenne la più giovane studentessa della prestigiosa National Musical Academy in Zagabria, dove studiò col Professor Istvan Romer. Năm 13 tuổi Vidović trở thành học viên trẻ nhất tại Học viện Âm nhạc Quốc gia danh giá ở Zagreb, dưới sự hướng dẫn của Istvan Romer. |
La fonte è attendibile, un avvocato di uno studio prestigioso. Anh ấy đáng tin cậy, một luật sư đến từ một công ty cố vấn tiếng tăm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestigioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prestigioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.