presunto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presunto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presunto trong Tiếng Ý.

Từ presunto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị cho là, giả định, được cho là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presunto

bị cho là

adjective

La situazione giunse a un punto critico con la presunta profanazione intenzionale di un crocifisso da parte di alcuni studenti dell’Accademia di Raków.
Vấn đề lên đến đỉnh điểm khi vài sinh viên của Raków bị cho là cố tình xúc phạm đến thánh giá.

giả định

adjective

Possiamo presumere che Kasim abbia la stessa finestra.
Tôi nghĩ chúng ta có thể giả định rằng Kasim cũng như vậy.

được cho là

adjective

Ancora non capisco che c'entra la bambola con questo presunto demone.
Con vẫn không hiểu con búp bê có tác dụng gì với thứ được cho là quỷ này.

Xem thêm ví dụ

Le predizioni umane si basano spesso su dati scientifici, analisi di fatti e tendenze disponibili, o su presunti poteri soprannaturali.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Di solito, però, la cosa più amorevole da fare è parlare col presunto colpevole.
Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy.
In risposta, altri sostengono che molti dei fondi di investimento personale sono gestiti attraverso fondi pensione, quindi l'effetto di queste presunte barriere all'ingresso sarebbe minimo.
Đáp lại, những người khác cho rằng hầu hết các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý thông qua các quỹ hưu bổng, bằng cách giảm thiểu tác động của các rào cản gia nhập giả định này.
Si sente spesso raccontare di presunte conversazioni fatte con lo spirito di un defunto.
Có nhiều câu chuyện kể về một số người liên lạc được với vong hồn người chết.
Per amore e considerazione verso i sentimenti altrui ci asterremo dal fare sfoggio delle nostre presunte capacità e risorse.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có.
Copyright: è nostra prassi rispondere a notifiche precise relative a presunte violazioni del copyright.
Bản quyền: Chính sách của chúng tôi yêu cầu phản hồi nhằm làm sáng tỏ các cáo buộc về vi phạm bản quyền.
Presunto stupratore.
Kẻ bị nghi là hiếp dâm.
Il quotidiano Long Beach Independent avvertì questo imbarazzo delle autorità e scrisse: «C'è una sospetta reticenza in questa faccenda, sembra che una qualche forma di censura stia cercando di fermare il dibattito», dando il via alle speculazioni di un presunto cover-up.
Một bài xã luận đăng trên tờ Long Beach Independent đã viết: "Có một sự dè dặt bí ẩn về toàn bộ vụ việc và có vẻ như một số hình thức kiểm duyệt đang cố gắng nhằm ngăn chặn cuộc thảo luận về vấn đề này."
Nel presunto tentativo di sostenere la Bibbia, i “creazionisti” — perlopiù alleati dei fondamentalisti protestanti — affermano che la terra e l’universo abbiano meno di 10.000 anni.
Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm.
Ho pensato che dovessero sapere della presunta lettera di addio.
Con nghĩ họ nên biết về lá thư tuyệt mệnh.
Ad esempio, un paziente con la febbre viene considerato caldo, per cui gli si prescrivono erbe dal presunto effetto rinfrescante.
Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”.
Ma ciò che più di ogni altra cosa non andò giù al clero fu che Tyndale usò “anziano” al posto di “prete” e “pentirsi” al posto di “fare penitenza”, privando così gli ecclesiastici dei loro presunti poteri sacerdotali.
Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có.
Anche se in effetti Giobbe si preoccupava molto della propria giustificazione, non dovremmo trascurare che alla fine Geova disse a uno dei suoi presunti confortatori: “La mia ira si è accesa contro di te e i tuoi due compagni, poiché non avete pronunciato riguardo a me ciò che è veritiero come ha fatto il mio servitore Giobbe”.
Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”.
È una soddisfazione sapere che i testimoni di Geova sono in tale buona compagnia nel fare questo presunto errore.
Thật là đáng mừng khi biết rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va được coi như theo những gương tốt như thế mặc dù vị mục-sư nêu trên gọi đó là một lỗi lầm, hay sai lạc.
Questa difficoltà porta al fenomeno Lazarus taxa, in cui una specie presunta estinta improvvisamente "riappare" (tipicamente si riscontra in certi ritrovamenti fossili dopo un periodo di assenza apparente).
Khó khăn này dẫn đến hiện tượng Lazarus taxon, một loài đã tuyệt chủng đột ngột "xuất hiện trở lại" (thường là trong các hóa thạch) sau một thời gian vắng mặt rõ ràng.
Dopo la morte di Clodoveo, iniziò un processo di mitizzazione che lo avrebbe trasformato da crudele guerriero in presunto santo.
Sau khi Clovis chết, cả một huyền thoại đã được xây dựng để biến ông từ một chiến binh tàn bạo thành một vị thánh nổi tiếng.
Cerco un riscontro tra l'impronta sul cranio e la presunta arma del delitto.
Tôi đang làm một so sánh các dấu vết từ dụng cụ.
Su quali elementi si basa dunque l’asserzione secondo cui Matteo e Luca copiarono da Marco e da una presunta fonte Q?
Vậy, về việc người ta cho rằng Ma-thi-ơ và Lu-ca sao chép từ sách Mác và nguồn tài liệu Q thì sao? Sự thật là thế nào?
Oppure, per orgoglio, tenete il broncio, magari per giorni o mesi, rifiutandovi di rivolgere la parola al presunto offensore?
Hay là, vì kiêu ngạo mà bạn giận, có lẽ nhiều ngày và nhiều tháng, không nói chuyện với người bạn cho là đã xúc phạm đến mình?
Dato che l’orzo era considerato di qualità inferiore rispetto al grano, Agostino concluse che i cinque pani dovessero rappresentare i cinque libri di Mosè (l’“orzo” rappresentava la presunta inferiorità dell’“Antico Testamento”).
Vì lúa mạch được xem kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”.
Facendo un contrasto fra tale lato oscuro e la presunta razionalità, obiettività e disciplina della scienza, Postgate sostiene che “la scienza si è dimostrata superiore sul piano morale”.
So sánh điều đó với tính hợp lý, khách quan và kỷ luật thường được gán cho khoa học, ông Postgate tin rằng “khoa học đã chiếm thế thượng phong về mặt đạo đức”.
Prima della sua vita come sultano o Agong, e anche nel corso degli anni '80 e dell'inizio degli anni '90, la reputazione di Mahmud è stata più o meno segnata da una serie di veri o presunti episodi controversi che hanno suscitato l'attenzione occasionale da parte dei media.
Trước khi trở thành Sultan hoặc Agong, và thậm chí là trong thập niên 1980 và đầu thập niên 1990, danh tiếng của Mahmud ít nhiều bị hư hỏng do một số sự kiện gây tranh luận, chúng được truyền thông quan tâm thường xuyên.
Dovrai solo leggere una breve deposizione al giudice, ed la tua dichiarazione di morte presunta sara'annullata.
Chỉ cần đọc một bản trình bày ngắn ngọn, soạn sẵn với Quan tòa và sau đó giấy chứng tử vắng mặt sẽ được hủy bỏ.
Con queste informazioni hanno condannato Jeffrey Sterling, la presunta fonte di Risen e informatore della CIA.
Một trong số chúng trở thành bằng chứng buộc tội Jeffery Sterling, người được cho là nguồn tin của Risen, cũng là kẻ tiết lộ bí mật của CIA.
Ciò nonostante, notando che i principi tedeschi approfittavano della Riforma per fini politici, Enrico II era più interessato a mantenere la Francia cattolica e unita sotto di sé che ai presunti pregi o demeriti delle Bibbie del tipografo regio.
Nhưng vì nhận thấy các hoàng tử Đức dùng phong trào Cải cách cho mục tiêu chính trị cho nên Vua Henry II không quan tâm đến mối lợi hay bất lợi của các Kinh-thánh của nhà ấn loát hoàng gia bằng việc giữ Pháp là một nước Công giáo và thống nhất dưới quyền cai trị của vị vua mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presunto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.