prestito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestito trong Tiếng Ý.

Từ prestito trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoản vay, sự cho mượn, sự cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestito

khoản vay

noun

Lou, hai sottovalutato la portata dei tuoi cattivi prestiti.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.

sự cho mượn

noun

sự cho vay

noun

Xem thêm ví dụ

Abbiamo cominciato un programma di prestito dei libri immagazzinati
Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng.
Lou, hai sottovalutato la portata dei tuoi cattivi prestiti.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Da un commerciante che chiedeva un prestito in denaro il pretore esigeva il giuramento nel nome degli dei. Poteva, doveva il cristiano rifiutare? . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
Ad esempio, se il tempo passa e la restituzione tarda ad arrivare, chi ha fatto il prestito potrebbe irritarsi.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Ho chiesto in prestito quantita'crescenti da quando mi hai prestato 40 dollari un anno fa.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Possiamo acquistare quasi tutto ciò di cui possiamo avere voglia semplicemente con una carta di credito od ottenendo un prestito.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Il coro fu preso in prestito dalla canzone Let's Pretend, che Carmen scrisse e registrò con il suo gruppo The Raspberries nel 1973.
Phần điệp khúc được Carmen lấy cảm hứng từ ca khúc "Let's Pretend" mà anh từng thu âm cùng ban nhạc The Raspberries vào năm 1972.
Li prese in prestito e quel giorno stesso li portò a casa e li lesse avidamente.
Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến.
Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Allora, per quanto riguarda il prestito per il razzo...
Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa...
Dal 2006, metà di tutti i mutui chiamati subprime erano anche prestiti di bugiardi.
Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo.
Ma credeste semplicemente che vi vengono dati in prestito da una inimmaginabile fonte di questa squisita parte della vostra vita che dovete poi passare a qualcun'altro quando avete finito.
Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác.
Ma che dire se un “avvenimento imprevisto” ci impedisse di restituire il denaro che abbiamo preso in prestito?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Questa è l'immunità passiva poiché il feto in realtà non produce alcuna cellula di memoria o anticorpi, prendendoli solamente in prestito.
Đây là miễn dịch thụ động bởi vì thai nhi không thực sự tạo ra bất kỳ tế bào nhớ hoặc kháng thể nào, chúng chỉ mượn từ mẹ.
Naturalmente uno può avere buone ragioni per prendere a prestito del denaro.
Dĩ nhiên, một người có thể có lý do chính đáng để mượn tiền.
Alcune persone ti fanno prendere in prestito dallo zero, ma penso che confonda le cose perche ́ non si puo ́ prendere in prestito da zero, non c'e'niente la'.
Bởi vì chúng ta không thể mượn từ 0, 0 nghĩa là không có gì
Lo prendo in prestito un attimo.
Tôi cần mượn cái này 1 lát.
Monica ti ha chiesto un prestito?
Monica đã vay tiền cậu?
Posso prenderlo un attimo in prestito?
Phiền nếu tôi mượn cái này một lát?
Perché non sono solo i dilettanti che prendono in prestito dagli studios, ma qualche volta gli sudios che prendono dai dilettanti.
Bởi vì nó không chỉ là những kẻ nghiệp dư mượn từ những phòng thu lớn, mà đôi khi những phòng thu lớn mượn ngược lại.
Di solito sta in cima al Big Ben, perché lì c'è la migliore ricezione, ma hanno negoziato perché il loro collega potesse prenderlo in prestito per il pomeriggio per usarlo in una presentazione in ufficio.
Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở.
Posso predere in prestito dei soldati dal mio amico Yin Po.
Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi
Vediamo i princìpi che riguardano chi chiede il prestito.
Hãy xem những nguyên tắc liên hệ đến người vay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.