prête-nom trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prête-nom trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prête-nom trong Tiếng pháp.
Từ prête-nom trong Tiếng pháp có nghĩa là người đứng tên thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prête-nom
người đứng tên thaynoun (người đứng tên thay (trong một việc thuộc về người khác) |
Xem thêm ví dụ
Cette rivière prête son nom à l'Inde. Con sông này đã cho Ấn Độ cái tên của nó. |
Le nom du Léman, particulièrement à la mode durant le siècle des Lumières, la Révolution française et le Premier Empire, est utilisé par des auteurs comme Jean-Jacques Rousseau, qui utilise également la dénomination lac de Genève, ou Voltaire et sert de prête-nom au département du Léman qui regroupe alors le nord de la Savoie, le pays de Gex et Genève. Tên gọi Léman, cụ thể là trong thời kỳ Khai sáng, cách mạng Pháp và đế quốc Pháp đệ nhất, được các tác giả như Jean-Jacques Rousseau và Voltaire sử dụng và phục vụ như là tên gọi thay thế cho tỉnh cũ Léman mà khi đó bao gồm cả phần phía bắc Savoy, là Gex và Genève. |
16 L’attention qu’il prête à la défense de son nom rend- il Jéhovah froid et égocentrique ? 16 Việc Đức Giê-hô-va quan tâm bảo vệ danh Ngài phải chăng có nghĩa là Ngài lạnh lùng và ích kỷ? |
Elle sera prête à réfléchir avec vous, à nommer des suspects, à fournir des détails. Họ sẵn sàng động não, nêu lên nghi ngờ, cung cấp thông tin. |
Nous avons prêté notre nom, notre format, quelques lignes directrices simples et certains de nos contenus mais le travail vraiment difficile pour en arriver là aujourd'hui est à mettre au crédit de vos organisateurs locaux et nous sommes vraiment impressionnés de la passion et du dévouement dont ils ont fait preuve pour faire que ça marche. Chúng ta mượn tên, cấu trúc, vài hướng dẫn cơ bản và một vài nội dung nhưng phần việc khó nhất để biến ngày hôm nay thành hiện thực |
Expliquez pourquoi l’attention que Jéhovah prête à la défense de son nom ne le rend pas froid et égocentrique. Hãy giải thích tại sao việc Đức Giê-hô-va quan tâm bảo vệ danh Ngài không có nghĩa là Ngài lạnh lùng và ích kỷ. |
Il semblerait que ce soit la seule fois où Ricci-Curbastro utilisa cette forme raccourcie de son nom, et ceci prête encore à confusion. ↑ Fuchs, Untersuchungen zu linearen Differentialgleichungen. Đây dường như là lần duy nhất Ricci-Curbastro sử dụng hình thức rút ngắn tên của ông trong một ấn phẩm, và tiếp tục gây một số nhầm lần. |
Une de ces idées consistait à prêter des ordinateurs, sous le nom de " Micros on the Move ", ce qui était très bien choisi puisque les ordinateurs n'arrêtaient pas de se faire voler. Một trong những việc đó là cho thuê máy vi tính công ty Micros on the Move, cái tên mà được đặt rất đúng, vì người ta cứ ăn cắp máy vi tính của tôi. |
Une de ces idées consistait à prêter des ordinateurs, sous le nom de «Micros on the Move», ce qui était très bien choisi puisque les ordinateurs n’arrêtaient pas de se faire voler. Một trong những việc đó là cho thuê máy vi tính công ty Micros on the Move, cái tên mà được đặt rất đúng, vì người ta cứ ăn cắp máy vi tính của tôi. |
C'est ce jour où j'ai prêté serment de passer ma vie à venger le nom d'Allah. Vào ngày đó tôi đã thề bằng mạng sống để trả thù vì thánh Allah. |
Vous ne devez jamais avoir le sentiment d’être trop petit ou trop insignifiant pour qu’il prête attention à vous et au service que vous rendez en son nom. Các anh em không bao giờ cần cảm thấy rằng mình quá nhỏ bé hoặc quá tầm thường để Ngài phải chú ý đến các anh em và sự phục vụ mà các anh em đang thực hiện trong danh Ngài. |
Nous nous assurons de vérifier les antidépresseurs que cette patiente a pris et nous concluons que dès que Erica -- c'était son nom, elle avait 26 ans -- dès que Erica est prête à partir des urgences, elle devrait venir me voir accompagnée de sa mère et j'évaluerai et établirai ce qui peut être fait. Chúng tôi đảm bảo xem xét lại thuốc chống trầm cảm mà bệnh nhân này đã sử dụng, và cuối cùng kết luận rằng chừng nào Erica - đó là tên cô ấy, 26 tuổi - chừng nào Erica sẵn sàng ra khỏi phòng cấp cứu, cô ấy nên đến ngay chỗ tôi cùng mẹ cô ấy, và tôi sẽ đánh giá và làm những gì có thể thực hiện. |
Une femme qui a pour nom Nancy raconte : “ Depuis que j’ai commencé à lire et à méditer la Bible tôt chaque matin, je me sens prête à affronter tout ce qui peut arriver dans la journée. Chẳng hạn, một phụ nữ tên là Nancy kể lại: “Khi bắt đầu đọc và suy ngẫm Kinh Thánh mỗi sáng sớm, tôi cảm thấy sẵn sàng để đương đầu với những gì xảy ra trong ngày. |
Pourquoi ? Parce que le nom de Jésus représente sa position de Chef nommé par Dieu, de Roi des rois, devant qui toutes les nations doivent s’incliner en signe de soumission, ce qu’elles ne sont ni prêtes ni disposées à faire. — Psaume 2:1-7. Bởi vì danh Chúa Giê-su tượng trưng cho địa vị ngài là đấng cai trị được Đức Chúa Trời bổ nhiệm, là Vua của các vua mà mọi nước phải cúi đầu phục tùng, đây là điều họ không sẵn sàng hay không muốn làm (Thi-thiên 2:1-7). |
Et maintenant, Jéhovah, prête attention à leurs menaces et donne à tes esclaves de continuer à dire ta parole en toute hardiesse, tandis que tu tends ta main pour guérir et tandis que se produisent signes et présages par le nom de ton saint serviteur Jésus.’” Nầy, xin Chúa xem-xét sự họ ngăm-dọa, và ban cho các đầy-tớ Ngài rao-giảng đạo Ngài một cách dạn-dĩ, giơ tay Ngài ra, để nhờ danh Đầy-tớ thánh của Ngài là Đức Chúa Jêsus, mà làm những phép chữa lành bịnh, phép lạ và dấu kỳ”. |
29 Et maintenant, Jéhovah*, prête attention à leurs menaces, et accorde à tes esclaves de continuer à dire ta parole avec une totale assurance*, 30 tandis que tu tends ta main pour guérir et pour que des signes et des miracles* aient lieu+ par le nom de ton saint serviteur Jésus+. + 29 Vậy bây giờ, lạy Đức Giê-hô-va,* xin để ý đến lời đe dọa của họ và cho các tôi tớ ngài tiếp tục rao giảng lời ngài với tất cả lòng dạn dĩ, 30 xin tiếp tục giơ tay ngài ra để chữa bệnh, làm các dấu lạ và việc kỳ diệu*+ qua danh tôi tớ thánh của ngài là Chúa Giê-su”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prête-nom trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prête-nom
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.