prêt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prêt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prêt trong Tiếng pháp.

Từ prêt trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẵn sàng, sẵn, cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prêt

sẵn sàng

adjective

Le livre est maintenant prêt pour la publication.
Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi.

sẵn

adjective

Le livre est maintenant prêt pour la publication.
Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi.

cho vay

adjective

Parce que je veux savoir s'il prête de l'argent sans intérêts.
Vì tôi cần biết anh ta có cho vay không lấy lãi không.

Xem thêm ví dụ

Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Le rapport d'expertise est prêt.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
Alors sommes-nous prêts?
Vậy liệu ta đã sẵn sàng?
Tu es prêt?
Anh sẵn sàng chưa?
Êtes- vous prêts à vous agenouillier et à supplier
Anh có sẵn sàng quỳ gối và cầu xin chưa?
Vous êtes prêt?
Chuẩn bị hết chưa?
Nous pouvons acheter presque tout ce que nous pouvons désirer ; il suffit pour cela d’utiliser une carte de crédit ou de demander un prêt.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Votre cerveau et vos muscles sont prêts à réaliser cet objectif.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
Que ce soit prêt pour la fête d'Ahmed.
Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid
Il ne doutait pas que Jéhovah soit disposé à témoigner de la miséricorde à ceux qui se repentent ; aussi a- t- il écrit : “ Toi, ô Jéhovah, tu es bon et prêt à pardonner. ” — Psaume 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
35 Cet homme- là était une lampe qui brûle et qui brille, et pendant un petit moment vous étiez prêts à vous réjouir beaucoup à sa lumière+.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
Et il apparaît sur leur porche, devant leur porte, avec une brosse à dents et un pyjama, et il est prêt à passer la semaine avec eux.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
” (Lévitique 19:18). Jésus invite maintenant ses disciples à manifester un amour plein d’abnégation au point d’être prêts à donner leur vie pour leurs compagnons chrétiens.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
Soyez prêts dès qu'on a les haricots.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
N'ai pas peur, tu es prêt.
Đừng sợ, con sẽ được chuẩn bị kĩ lưỡng.
Les jeunes hommes forts de l’embarcation se tenaient prêts avec des récipients à plonger dans la mer.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
Quand l'hiver sera là, que les Sept nous gardent si nous ne sommes pas prêts.
Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.
Tu es prêt?
Sẵn sàng chứ?
En d’autres termes, si vous n’êtes pas prêt pour le mariage, ne fréquentez pas.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
Ils sont prêts à ton signal, l'Arpenteur.
Họ đã sẵn sàng, và đang chờ anh, Anh " Ma ngày ".
Maintenant cher ami, je suis prêt à être riche.
Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu.
Prêt à affronter les problèmes de l'entreprise tête baissée.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Sur la base des principes contenus dans ce guide certes ancien, et néanmoins d’actualité, nous répondrons à ces questions : 1) Comment savoir si on est prêt pour le mariage ?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prêt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.