prêter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prêter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prêter trong Tiếng pháp.

Từ prêter trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho mượn, cho vay, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prêter

cho mượn

verb

L’ami qui lui avait prêté le camion était trop occupé pour l’aider.
Người bạn đã cho mượn chiếc xe tải thì không rảnh để giúp đỡ.

cho vay

verb

Ami au prêter, ennemi au rendre.
Cho vay mất bạn.

cho

verb adposition (cấp, cho (có khi không dịch)

Si vous vouliez me prêter votre attention, je l'accepterais volontiers.
Nếu bà cho là tôi gây sự chú ý của bà, Tôi sẽ sẵn sàng chấp nhận.

Xem thêm ví dụ

Préteur.
Pháp quan.
La place est gérée, nettoyée et entretenue prête à être utilisée par une association touristique locale à partir de 2013.
Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013.
Vos troupes sont-elles prêtes à affronter cet arsenal?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Elle doit être prête à me tuer.
Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
Si l’argent était accordé à des fins commerciales, le prêteur pouvait imposer un intérêt.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Je suis prête.
Tôi sẵn sàng rồi.
Mais elle est prête à devenir quelqu'un d'autre.
Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác.
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
Mais surtout, elles réjouiront le cœur de Jéhovah, qui prête attention à nos conversations et qui est heureux de nous voir faire un bon usage de notre langue (Psaume 139:4 ; Proverbes 27:11).
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
L'humanité n'est pas prête pour ça, nous sommes avides de pouvoir.
Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó.
Maintenant Gotham est prête pour le deuxième round.
Giờ Gotham là phần hai.
T'es prête pour un bain de minuit?
Định bơi khỏa thân sao?
Tel un père qui ne prête plus grande attention au remue-ménage de son bambin, Kojo s’absorbe dans son étude.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Ce qui se passe chez l'adulte est que nous décidons que quelque chose est important et digne d'intérêt, nous devons y prêter attention.
Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó.
Mais je suis prête à me battre pour ceux qui ne le peuvent pas.
Nhưng con sẵn sàng chiến đấu cho những ai không thể bảo vệ chính mính.
Prête attention, ô terre, toi et ce qui te remplit,
Hãy chú ý, hỡi trái đất cùng mọi vật trong đó,
Je l'ai prêté à mon valet.
Tôi cho bạn mượn rồi
Le refus a ceci de dangereux qu’il retient souvent la jeune fille de se prêter au suivi médical indispensable.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
J'ai vraiment eu de la chance avec cette technologie: tout d'un coup alors qu'elle est prête, le monde est prêt à l'accepter.
Tôi đã rất may mắn với công nghệ mới này: ngay khi nó sẵn sàng trình làng, cả thế giới sẵn sàng chấp nhận nó.
Notre commande est prête?
Chuẩn bị xong hết chưa?
On comprend dès lors pourquoi tant de personnes pensent que Dieu ne prête pas attention à leur mode de vie.
Vì thế, không ngạc nhiên gì khi nhiều người tin rằng Đức Chúa Trời chẳng bận tâm đến lối sống của họ.
N’est- il pas logique que la plus grande intelligence de l’univers soit capable de ‘prêter l’oreille’ à nos paroles, si tel est son désir?
Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn?
Tu es prête, Sonia?
Em sẵn sàng chưa, Sonia?
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prêter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.