prétendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prétendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prétendu trong Tiếng pháp.
Từ prétendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạo xưng, người đã đính hôn, đã đính hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prétendu
mạo xưngverb |
người đã đính hônverb |
đã đính hônverb (tiếng địa phương) đã đính hôn) |
Xem thêm ví dụ
Les prédictions humaines se basent souvent sur la recherche scientifique, l’analyse de faits et de tendances observables, ou encore de prétendues révélations surnaturelles. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Et elle a prétendu être le directeur général de la Croix-Rouge à la Chambre de Commerce. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
11 La différence qui existe entre Dieu et l’Agneau Jésus Christ est soulignée jusque dans le dernier chapitre de la Bible, où le grand trône céleste de la ville somptueuse appelée “Nouvelle Jérusalem” n’est pas décrit comme celui d’une prétendue trinité, mais comme “le trône de Dieu et de l’Agneau”. 11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh. |
Il faut avouer que malheureusement des jeunes chrétiens se sont laissé entraîner par de prétendus amis au point de se livrer à des actes d’inconduite. Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
Un prétendu médium. Một thầy đồng giả danh. |
Satan a prétendu que Job cesserait d’être fidèle s’il perdait la santé. Sa-tan cho rằng Gióp sẽ chối bỏ đức tin nếu mất sức khỏe. |
L’amour pour Dieu et la sensibilité aux sentiments d’autrui nous inciteront à nous abstenir de mettre en valeur nos prétendus talents et atouts. Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có. |
Les effets de cette prétendue connaissance se voient dans la décadence morale, le mépris généralisé de l’autorité, la malhonnêteté et l’égoïsme qui caractérisent le système de choses de Satan. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Afin de les différencier des millions de prétendus chrétiens, il leur fallait un nom qui les identifiât distinctement aux vrais disciples du Christ de notre temps. Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay. |
Quel genre de liberté certains prétendus chrétiens se sont- ils efforcés d’obtenir? Một số người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã muốn với lấy sự tự do nào? |
Certains étaient brillants, certains étaient, vous savez, des gens ordinaires, qui n'auraient jamais prétendu être des intellectuels, mais ça n'a rien à voir. Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng. |
C’est exactement ce qu’a prétendu Satan quelque 2 500 ans après la désobéissance d’Adam, mais cette fois en s’en prenant à un homme du nom de Job. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp. |
Mêlant mysticisme, paganisme, philosophie grecque, judaïsme et christianisme, ce mouvement a fini par influencer certains prétendus chrétiens. — 1 Timothée 6:20, 21. Thuyết này pha trộn những yếu tố huyền bí, ngoại giáo, triết lý Hy Lạp với Do Thái giáo, đạo Đấng Ki-tô, và gây ảnh hưởng tai hại đến một số người thời xưa xưng là tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—1 Ti-mô-thê 6:20, 21. |
Car voici, si tu produis les mêmes paroles, ils diront que tu as menti et que tu as prétendu traduire, mais que tu t’es contredit. Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình. |
” Les combats entre prétendus chrétiens continuent, hélas ! de sévir en Afrique centrale. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
Pourquoi avoir prétendu? Sao bà phải giả làm mẹ tôi? |
Depuis que l’apostasie a pris racine chez les prétendus chrétiens, on peut dire que “ le nom de Dieu est blasphémé à cause [d’eux] parmi les nations ”. Kể từ khi sự bội đạo đâm rễ sâu nơi tín đồ Đấng Christ tự xưng thì có thể nói rằng “bởi cớ [những người đó] nên danh Đức Chúa Trời bị nói phạm trong vòng người ngoại”. |
Dans une prétendue tentative visant à défendre la Bible, les “créationnistes” — pour la plupart ayant des sympathies pour les protestants fondamentalistes — soutiennent que la terre et l’univers ont moins de 10 000 ans. Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm. |
Il faudrait leur parler de la prétendue lettre de suicide. Con nghĩ họ nên biết về lá thư tuyệt mệnh. |
Rien qu’en Italie, il y a 2 468 prétendus lieux saints renfermant des reliques! Chỉ riêng ở nước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo! |
Pareillement, songez comme c’est déshonorant pour Christ Jésus de voir ses prétendus disciples se plonger chaque année dans les traditions païennes de Noël et célébrer un nouveau-né qu’ils n’honorent pas comme Roi. Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao. |
13 Car il a mis dans leur cœur la pensée de faire cela, pour qu’en mentant ils puissent dire qu’ils t’ont asurpris dans les paroles que tu as prétendu traduire. 13 Vì nó đã xúi giục lòng chúng làm điều này, để bằng cách dối trá chúng có thể nói chúng đã abắt được ngươi qua những lời ngươi đã giả vờ phiên dịch. |
Certains ont même prétendu que Dieu approuvait la traite des Noirs. Một số người còn cho rằng Đức Chúa Trời dung túng việc buôn nô lệ. |
9 Une autre encyclopédie (The Encyclopedia Americana) fait remarquer qu’il y a plus de 2 000 ans, en Chine, “ les empereurs comme le peuple, sous la direction des prêtres taoïstes, négligeaient le travail pour rechercher l’élixir de vie ”, une prétendue source de jouvence. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
Lorsque la “ bête sauvage de couleur écarlate ” attaquera la prostituée religieuse, “ la chose immonde ” se tiendra d’une manière menaçante dans le prétendu lieu saint de la chrétienté*. (Khải-huyền 17:6, 16; 18:7, 8) Khi “con thú sắc đỏ sậm” tấn công dâm phụ tôn giáo, “sự gớm-ghiếc” sẽ đứng một cách đe dọa trong chỗ gọi là nơi thánh của tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prétendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prétendu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.