prétendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prétendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prétendre trong Tiếng pháp.

Từ prétendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là có tham vọng, muốn, kheo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prétendre

có tham vọng

verb (có tham vọng; có ý định; (có ý) muốn)

muốn

verb (có tham vọng; có ý định; (có ý) muốn)

Je ne prétends pas savoir pourquoi.
Anh không muốn giả vờ như không biết.

kheo

verb

Xem thêm ví dụ

Comment peut- il prétendre être « le pain qui est descendu du ciel » ?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
On peut prétendre que c'est un couteau suisse composé d'outils différents et un de ces outils est une sorte de loupe ou un GPS pour notre ADN qui permet de se diriger vers un certain point.
Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể.
C'est agréable de pouvoir nous prétendre tous amis.
Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè.
Je me disais : ‘ Comment ces hommes- là peuvent- ils prétendre représenter Jésus Christ, qui a averti ses disciples que “ tous ceux qui prennent l’épée périront par l’épée ” ? ’ — Matthieu 26:52.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
Nous devrions moins nous inquiéter quant à quelles universités ils pourront prétendre candidater ou être acceptés et plus nous inquiéter de leurs habitudes, leur état d'esprit, leurs compétences, leur bien-être afin qu'ils réussissent où qu'ils aillent.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Nous n'avons pas besoin de continuer à le prétendre plus longtemps, Mlle Donati.
Chúng ta không cần phải tiếp tục giả vờ nữa, Donati
Si quelqu’un se lasse de servir Jéhovah ou de mener une vie de chrétien, il ne peut pas prétendre qu’il n’a jamais vraiment été voué et que son baptême n’est pas valide*.
Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực.
Toutefois, depuis quelques années, il semble que, dans nombre de pays, la tendance générale soit à une élévation du niveau de scolarité requis pour prétendre à un salaire correct.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn vài năm trước.
Ce classement indique la qualité du flux vidéo auquel vous pouvez prétendre (dans au moins 90 % des cas) lorsque vous regardez YouTube via un fournisseur d'accès à Internet dans un secteur spécifique.
Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể.
On pourra prétendre qu'on est en couple.
Chúng ta có thể giả vờ là bạn trai và bạn gái.
Au petit matin, il pouvait prétendre que c'était encore l'hiver.
Sớm như thế này ông vẫn có thể coi như vẫn còn là mùa đông.
Cesse de prétendre me connaître.
Thôi tỏ vẻ rằng ông biết rõ tôi ai đi.
N'allez pas prétendre que vous le faites pour nous ou pour le genre humain!
Đừng giả vờ rằng cậu làm điều đó cho chúng tôi hoặc loài người.
Il n’a jamais “ rendu la vie dure ” aux Juifs en exigeant d’eux les émoluments de gouverneur auxquels il pouvait prétendre.
Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng.
Il est affligeant de prétendre croire en ces objectifs, et de négliger d’avoir le comportement quotidien nécessaire pour les atteindre5.
Thật là đau lòng khi chúng ta tự nhận là tin tưởng vào những mục tiêu này, vậy mà lại không tuân theo lối sống hàng ngày cần thiết để đạt được các mục tiêu đó.5
Pourrons-nous en tant que familles prétendre aux bénédictions promises suivantes : « Afin que le Christ, le Seigneur Dieu Omnipotent, vous scelle comme siens, afin que vous soyez amenés au ciel, que vous ayez le salut éternel et la vie éternelle » (Mosiah 5:15).
Với tư cách là gia đình, chúng ta sẽ có thể thỉnh cầu các phước lành đã được hứa rằng “Đấng Ky Tô, Đức Chúa Trời Vạn Năng, có thể gắn bó với các người, ngõ hầu các người có thể được đưa lên trời và được hưởng sự cứu rỗi vĩnh viễn và cuộc sống vĩnh cửu” (Mô Si A 5:15) không?
Dire qu'un étudiant est Américain, un autre Pakistanais, puis prétendre triomphalement à la diversité du corps étudiant ignore le fait que ces étudiants sont des locaux du même milieu.
Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.
On est sensés prétendre n'avoir rien entendu?
Chúng con ph £ i gi £ vƯ nh ° ch ° a hÁ nghe th ¥ y iÁu ó?
Vous ne pouvez pas prétendre au pouvoir suprême... juste parce que
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
La vraie sécurité, c'est de regarder la mort en face, pas de prétendre qu'elle n'existe pas.
An toàn thực sự là cái chết đáng cân nhắc, không giả vờ như nó không tồn tại.
Le clan Toyotomi étant connu pour être d'origine paysanne, ni Hideyoshi ni aucun membre de sa famille ne pouvait prétendre au titre de shogun.
Vì gia tộc Toyotomi có nguồn gốc nông dân, cả Hideyoshi lẫn người thừa kế ông là Hideyori không được công nhận hay chấp nhận được làm Shōgun.
Les saints de tous les pays peuvent prétendre aux mêmes bénédictions du Seigneur.
Các Thánh Hữu ở mọi quốc gia đều có quyền thỉnh cầu đồng đều các phước lành của Chúa.
“ L’Israël selon la chair ” ne pouvait plus prétendre à la qualité de nation vouée à Dieu. — 1 Corinthiens 10:18 ; Matthieu 21:43.
‘Dân Y-sơ-ra-ên xác thịt’ không còn có thể nhận mình một dân tộc dâng hiến cho Đức Chúa Trời nữa.— 1 Cô-rinh-tô 10:18; Ma-thi-ơ 21:43.
Je ne vais pas prétendre tout comprendre.
Thậm chí giả vờ hiểu những điều này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prétendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới prétendre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.