pretendente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretendente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretendente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pretendente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ứng cử viên, người xin, người ứng cử, người xin việc, người cầu hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretendente

ứng cử viên

(candidate)

người xin

người ứng cử

(candidate)

người xin việc

(applicant)

người cầu hôn

(pretender)

Xem thêm ví dụ

Apareceram três pretendentes.
Trong vòng năm phút tôi đã suýt bị bắt gặp ba lần.
Assim, desde 1945, prevalece uma situação perigosa que pode afetar o pretendente a vida eterna numa terra paradísica.
Do đó kể từ năm 1945 tới nay tình thế đã trở nên nguy hiểm cho những ai tìm kiếm sự sống đời đời trong Địa-đàng trên đất.
Vinte e dois imperadores (excluindo-se os pretendentes) assumiram e deixaram o poder.”
Hai mươi hai hoàng đế (không kể những kẻ giả mạo) thay nhau cai trị”.
Em julho de 1745, o filho do Velho Pretendente, Carlos Eduardo Stuart, conhecido como Bonnie Prince Charlie ou o Jovem Pretendente, chegou à Escócia onde tinha mais apoiantes da sua causa.
Tháng 7 năm 1745, con trai của hoàng tử James, Charles Edward Stuart, thường được gọi là Bonnie Prince Charlie hoặc Kẻ đòi ngôi trẻ, cập bến ở Scotland, nơi mà sự hỗ trợ dành cho ông ta vẫn còn khá cao.
Jasmine odeia todos os pretendentes.
Nhưng Jasmine ghét tất cả những kẻ cầu hôn đó.
Suponho que quem acredite nessas imundices, considera os bastardos do Robert melhores pretendentes ao trono do que os filhos da Cersei.
Tôi cho là những kẻ tin vào lời xàm ngôn đó xem con hoang của Robert là kẻ xứng đáng với ngôi vị hơn con của Cersei.
O tempo passou e não se encontrou nenhum pretendente para a duquesa.
Quyền bỏ phiếu đã được gia hạn và không có luật nào để trở thành chung cuộc mà không có sự xác nhận của Duma.
Mas poderia conhecer o pretendente que o papai sugeriu.
Vậy sao em không gặp người mà Cha giới thiệu đi?
Artur foi servido por filhos da nobreza inglesa, irlandesa e galesa, como Geraldo FitzGerald, 9.o Conde de Kildare, que havia sido levado para a corte inglesa como consequência do envolvimento de seu pai, o 8.o Conde de Kildare, em apoiar o pretendente Lambert Simnel na Irlanda durante o reinado de Henrique.
Arthur được phục vụ bởi dòng dõi quý tộc Anh, Ireland và Scotland, chẳng hạn như Gearoid Óg FitzGerald, Bá tước thứ 9 của Kildare, người đã được đưa đến triều đình Anh vì hệ quả của sự dính líu của cha ông ta, Gerald Fitzgerald, Bá tước thứ 8 của Kildare, trong vụ gia miện cho kẻ đòi ngôi Lambert Simnel ở Ireland dưới thời Henry VII.
Este ano, cada clã apresenta um pretendente para competir nos jogos, pela tua mão.
Năm nay, mỗi gia tộc sẽ cử đến một người để dự cuộc thi kén chọn phò mã.
Em fevereiro de 1716, prestes a serem completamente derrotados, Lorde Mar e o Pretendente fugiram para a França.
Tháng 2 năm 1716, đứng trước nguy cơ bị tiêu diệt hoàn toàn, James và Mar bỏ trốn sang Pháp.
Porque ela já afugentou alguns dos seus pretendentes?
Nó đã xua đuổi vài người yêu của con rồi à?
Também fez o papel de um pretendente da personagem da atriz Charisma Carpenter, Jane, no filme da ABC See Jane Date.
Anh được cho là một người bạn trai tiềm năng cho nhân vật Jane của Charisma Carpenter, trong bộ phim truyền hình gia đình của ABC, See Jane Date.
Seu pai decide que, se Rito for capaz de proteger Lala, então ele poderá se casar com ela, mas se não puder protegê-la de seus outros pretendentes e não cumprir com as expectativas do rei, ele irá matar Rito e destruir a Terra.
Cha cô đồng ý rằng, nếu Rito có thể bảo vệ được Lala, sau đó anh có thể cưới cô, nhưng nếu Rito không hoàn thành nhiệm vụ và không đáp ứng mong đợi của quốc vương, ông sẽ giết Rito và phá huỷ Trái Đất.
O cristão solteiro que deseja se casar deve procurar como pretendente apenas alguém que seja servo leal de Jeová. — 1 Coríntios 7:39.
Một tín đồ độc thân muốn kết hôn chỉ nên chọn người trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.—1 Cô-rinh-tô 7:39.
Edmure é o melhor pretendente que os Frey já tiveram na história da sua Casa.
Cậu Edmure là mối hôn nhân tốt nhất nhà Frey từng có trong suốt lịch sử của gia tộc họ.
Sua neta, grã-duquesa Maria Vladimirovna da Rússia, é a pretendente atual, seu único filho Jorge Mikhailovich é seu herdeiro aparente.
Cháu nội của ông, đại công tước Maria Vladimirovna là người hiện tại đòi chức vị này, con trai duy nhất của bà đại công tước George Mikhailovich là người nối dõi.
Os clãs vêm, para apresentar os seus pretendentes.
Các gia tộc đang trên đường đến tiến cử phò mã.
Da criança, da idosa ou do pretendente?
Đứa trẻ? Bà góa phụ, hay tên hai mặt
Ele diz que porque há mais de um pretendente, vocês têm que lutar
Ông ta nói vì có nhiều người cầu hôn nên anh phải đấu vật với con trai ông ta
O pretendente seguinte vinha de Brandemburgo.
Tên của nó được đặt theo tỉnh Brandenburg.
Em 269 EC, surgiu uma oportunidade para Zenóbia expandir seus poderes régios, quando apareceu no Egito um pretendente disputando o domínio romano.
Vào năm 269 CN, Zenobia có cơ hội để bành trướng vương quyền của bà khi một kẻ phản nghịch xuất hiện ở Ai Cập chống lại sự cai trị La Mã.
Sansa terá muitos pretendentes.
Sansa sẽ có nhiều người khác tới cầu hôn.
17 A respeito do ministério desse apóstolo em Éfeso, escreveu-se: “O costume normal de Paulo era trabalhar na sua profissão desde o amanhecer até as onze horas da manhã (Atos 20:34-35), hora em que Tirano finalizava seu ensino; daí, das onze da manhã às quatro da tarde, pregava no recinto, conferenciava com assistentes e mantinha conversas privativas com pretendentes, considerava meios de expansão para o interior; daí, por fim, fazia uma visitação evangelística de casa em casa que ia das quatro horas da tarde até altas horas da noite (Atos 20:20-21, 31).”
17 Về phần thánh chức của sứ-đồ ở Ê-phê-sô ta có các chi tiết sau: “Phao-lô có thói quen làm việc trong nghề của mình từ sáng sớm đến 11 giờ trưa (Công-vụ các Sứ-đồ 20:34-35) lúc đó thì Ti-ra-nu đã giảng dạy xong; kế từ 11 giờ trưa đến 4 giờ chiều ông giảng đạo tại sảnh đường, tổ chức các buổi thuyết trình với một số người phụ giúp ông và những buổi nói chuyện với một số người có lời yêu cầu, nghiên cứu việc phát triển sự truyền giáo vào trong nội địa; và sau cùng đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia từ 4 giờ chiều cho đến khuya (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20-21, 31)” (A.
Por um tempo, ele apoiou Perkin Warbeck, pretendente ao trono Inglês, e realizou uma breve invasão da Inglaterra em seu nome, em setembro de 1496.
Trong một thời gian, ông ủng hộ Perkin Warbeck, người tranh giành ngai vàng nước Anh với vua vua Henry VII, và đã tiến hành một cuộc xâm lược trong thời gian ngắn vào Anh quốc trong tháng 9 năm 1496.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretendente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.