preventivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preventivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preventivo trong Tiếng Ý.

Từ preventivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản dự toán, giam cứu, ngân sách, phòng ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preventivo

bản dự toán

adjective

Non si puo'fare nulla finche'non faccio un preventivo.
Không thể làm gì được cho tới khi tôi viết ra được bản dự toán.

giam cứu

adjective

ngân sách

noun

Approvera il preventivo di spesa entro questo mese.
Tôi hy vọng ổng sẽ cấp ngân sách cho cuộc điều tra của anh nội trong tháng này.

phòng ngừa

adjective

Come ad esempio, le visite mediche... ogni settimana per le cure preventive.
Như là giờ thực hành y tế hàng tuần cho việc chăm sóc sức khỏe phòng ngừa.

Xem thêm ví dụ

5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Migliaia di anni prima che la medicina scoprisse come si diffondono le malattie, la Bibbia aveva prescritto ragionevoli misure preventive per evitarle.
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
Un tale abbraccio di creatività risulterà essere particolarmente degno di nota nelle opere dei gruppi musicali della British invasion come The Beatles e di registi i cui lavori saranno molto meno limitati dalle maglie della censura preventiva.
Sự sáng tạo này đặc biệt nổi bật trong các tác phẩm của các ban nhạc Anh xâm nhập vào Mỹ như The Beatles, và các nhà làm phim có các tác phẩm ít bị hạn chế bởi kiểm duyệt.
La rivista citava Terry Young, docente di medicina preventiva, secondo il quale “la gente tratta il sonno come un bene di cui può fare a meno.
Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua.
La prevenzione del suicidio è un termine usato per gli sforzi collettivi al fine di ridurre l'incidenza del suicidio attraverso misure preventive.
Bài chi tiết: Phòng chống tự sát Phòng chống tự sát là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ những nỗ lực tập thể để giảm tỷ lệ tự sát thông qua các biện pháp phòng chống.
Mettete in atto azioni preventive per evitare una simile tragedia.
Hãy dùng biện pháp ngăn ngừa để tránh thảm họa đó.
Inoltre un bilancio preventivo rivelerà che sciupando egoisticamente il denaro per giocare, fumare e bere troppo si nuoce alla situazione economica della famiglia e si violano i princìpi biblici. — Proverbi 23:20, 21, 29-35; Romani 6:19; Efesini 5:3-5.
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
Sin dai primi anni cinquanta la politica sanitaria cinese ha prestato particolare attenzione alla salute pubblica e alla medicina preventiva.
Đặc điểm của chính sách y tế Trung Quốc kể từ đầu thập niên 1950 là tập trung vào y học công cộng và y học dự phòng.
Potremo difenderci solo con un attacco preventivo.
Cách tốt nhất lúc này là tấn công trước vào bọn chúng.
E quando il mondo comincia a lavorare congiuntamente, con migliori sistemi di allarme preventivi, allora si possono cominciare a fronteggiare meglio alcuni di questi problemi.
Và khi thế giới bắt đầu hành động cùng nhau, với các hệ thống cảnh báo trước đây tốt hơn, bạn có thể ứng phó với một số vấn đề này một cách tốt hơn.
Avendo utenti a sufficienza, mappe come questa consentiranno di agire in maniera preventiva, contenendo i rischi prima che si trasformino in emergenze, dalle quali ci vogliono anni per recuperare.
Với đủ số người dùng, những bản đồ như vậy sẽ khiến công tác phòng tránh dịch bệnh trở nên khả thi, ngăn chặn những hiểm họa trước khi chúng trở nên nguy cấp phải cần tới hàng năm trời mới có thể phục hồi.
Il dirigente ci spiegò che il prezzo della nostra offerta era il più basso tra i preventivi pervenuti per quel progetto.
Vị giám đốc công ty này đã giải thích với chúng tôi rằng bản giá của chúng tôi là thấp nhất trong số những người đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án này.
E' l'unico grande successo della medicina preventiva nel nostro sistema sanitario.
Đó là một thành công lớn về y tế dự phòng mà chúng ta có trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
Gli otto punti sono i seguenti: (1) Non fatevi prendere dal panico, (2) pensate in modo positivo, (3) valutate la possibilità di un nuovo tipo di lavoro, (4) vivete secondo i vostri mezzi, (5) usate con cautela la carta di credito, (6) tenete unita la famiglia, (7) non perdete la fiducia in voi stessi e (8) fate un bilancio preventivo.
Tám điểm đó là: (1) Đừng hoảng sợ; (2) suy nghĩ tích cực; (3) linh động để ý đến những công việc khác; (4) sống trong phạm vi tài chính của mình—không theo người khác; (5) cẩn thận khi mua chịu; (6) giữ sự hợp nhất trong gia đình; (7) giữ lòng tự trọng (8) lập ngân sách.
Io non so che film tu abbia visto, ma nel mondo reale non si uccidono undici persone come misura preventiva.
Tôi không biết cô nghĩ tình huống này giống phim hành động gì nhưng ở thực tại, ta không giết 11 người chỉ để phòng ngừa như thế.
Stai pensando di lanciare un attacco preventivo?
Lên kế hoạch tấn công bất ngờ?
La nostra azienda perché avrebbe guadagnato molti più soldi rispetto al preventivo originale.
Công ty chúng tôi sẽ có lợi vì chúng tôi sẽ kiếm được nhiều tiền hơn so với bản giá gốc đã được nộp.
Proprio la settimana scorsa, in un articolo del New York Times del 26 gennaio 2010, è stato rivelato per la prima volta che funzionari dell'Agenzia per la Sicurezza Nazionale avrebbero pensato alla possibilità di attacchi preventivi nel caso in cui l'America fosse il bersaglio di un attacco informatico.
Vừa trong tuần qua, trên tờ báo New York Times ra ngày 26/1/2010, lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công.
Molti, tra scienziati e politici preferiscono concentrarsi sul rilevamento preventivo, monitorando la pressione sottomarina e l'attività sismica, e stabilendo una rete di comunicazione globale per lanciare rapidamente l'allarme.
Nhiều nhà khoa học và nhà hoạch định chính sách lại chú trọng vào việc phát hiện sóng thần chi phối áp suất dưới mặt nước và hoạt động địa chấn, và thiết lập mạng lưới thông tin toàn cầu để nhanh chóng phát ra báo động.
No, aveva ancorato la nave come misura preventiva e l’aveva protetta dallo spingersi in acque pericolose o dall’arenarsi lentamente mentre i passeggeri e l’equipaggio pensavano di essere al sicuro.
Không, ông đã neo tàu như là một cách để phòng ngừa và bảo vệ con tàu không di chuyển vào vùng biển không an toàn hoặc từ từ trôi đi để có thể bị mắc cạn trong khi các hành khách và thủy thủ đoàn cảm thấy an toàn.
Disse che il nostro nuovo prezzo avrebbe dovuto essere solo di poco inferiore al secondo miglior preventivo.
Ông nói rằng bản giá mới của chúng tôi chỉ nên thấp hơn một chút so với giá thầu thấp thứ nhì.
Si', puo'farmi un preventivo?
Anh viết trích dẫn cho tôi nhé?
Quella casa era piena di ragazzi in custodia preventiva per cose come omicidi.
Ngôi nhà đó chứa đầy những đứa trẻ bị tạm giam vì những lí do như giết người chẳng hạn.
Dopo un anno ritornò a Manchester, dove fu in seguito (1897) assunto come chimico presso il neo-fondato British Institute of Preventive Medicine, che in seguito sarebbe diventato il Lister Institute.
Ông trở lại Manchester làm giảng viên kiêm trợ lý phòng thí nghiệm cho tới năm 1897 khi ông được bổ nhiệm làm nhà hóa học tại "Viện Y học phòng bệnh Anh" (British Institute of Preventive Medicine) mới được thành lập, viện này sau đó trở thành "Viện Lister".
Dopo aver ricevuto i preventivi scritti da varie ditte, gli anziani potranno scegliere l’offerta più conveniente.
Sau khi nhận được bản kê khai giá cả của nhiều người thầu, các trưởng lão có thể chọn người làm với giá tốt nhất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preventivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.