clergy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clergy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clergy trong Tiếng Anh.

Từ clergy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tăng lữ, tư tế, cha cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clergy

tăng lữ

noun

It instructed the clergy on how to locate, torture and kill all freethinking women.
Nó huấn thị cho giới tăng lữ cách tim kiếm, tra tấn và giết những phụ nữ suy nghĩ độc lập.

tư tế

noun (people trained to officiate at religious ceremonies and services)

Surely you must know that the clergy is forbidden to lie with royalty.
Chắc hẳn ngài cũng biết các Tư Tế tuyệt đối cấm ăn nằm với hoàng tộc.

cha cố

noun

Xem thêm ví dụ

A Protestant bishop wrote to his clergy, ‘[Hitler] has been sent to us by God.’”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Moreover, Darius’ proclamation ordering all in the kingdom to ‘fear before the God of Daniel’ must have caused deep resentment among the powerful Babylonian clergy.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Why does the expression “man of lawlessness” fit Christendom’s clergy?
Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ?
Some of the clergy openly support homosexuality and premarital and extramarital sex.
Một số giáo phẩm công khai ủng hộ đồng tính luyến ái, tính dục trước hôn nhân và ngoại tình.
15 Despite this warning, how have the clergy acted since then?
15 Bất kể lời cảnh cáo này, hàng giáo phẩm đã hành động thế nào kể từ dạo đó?
Today, the most reprehensible group is identified as “the man of lawlessness,” made up of the self-exalted clergy of Christendom, who have taken the lead in opposing and persecuting Jehovah’s Witnesses. —Matthew 9:36; 2 Thessalonians 2:3, 4.
Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4).
▪ Are you cautious about joining a religious group because you are appalled by the hypocrisy and disunity of churchgoers and even the clergy?
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
A spiritual crisis was brought about because many of their clergy became easy prey to higher criticism and evolution.
Họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng tinh thần bởi vì nhiều người trong giới chức giáo phẩm đã rơi vào cạm bẫy hay chỉ trích Kinh-thánh và theo thuyết tiến hóa.
Often we had to act fast to outwit the local clergy, who tried to prevent these showings.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
How do we know that the clergy of Christendom are not preaching the right message?
Tại sao chúng ta biết hàng giáo phẩm của khối Ki-tô giáo không rao giảng đúng thông điệp?
In this anti-Witness campaign, he was backed up by the clergy.
Giới chức giáo phẩm ủng hộ ông để vận động chống lại các Nhân-chứng như thế.
The Government does not permit non-Muslim clergy to enter the country for the purpose of conducting religious services.
Chính phủ không cho phép các giáo sĩ không phải Hồi giáo vào nước này với mục đích tiến hành các dịch vụ tôn giáo.
4 The clergy and the governments brought great pressure to bear on Jehovah’s anointed servants.
4 Giới lãnh đạo tôn giáo và các chính phủ đã gây áp lực mạnh trên các tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va.
Disgusted with the corrupt clergy, many other Catholics followed him and became itinerant preachers.
Vì chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động.
The Orthodox clergy now zealously sought to end what the early Christians had so enthusiastically begun—universal circulation of the Bible.
Hàng giáo phẩm Chính Thống giờ đây hăng hái tìm cách chấm dứt điều mà các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã hết lòng khởi xướng—việc phân phát Kinh-thánh ở khắp nơi.
9 After World War I, there was a separating of all who claimed to be Christian into two classes: (1) The clergy of Christendom and their followers, who came out in strong support of the League of Nations (now the United Nations) while still holding fast to their national loyalties, and (2) true Christians of that postwar era, who gave their full support to God’s Messianic Kingdom, not to the nations of this world.
9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này.
As a result of clergy-inspired opposition, some of them were literally imprisoned.
Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù.
10-12. (a) Why did Jesus castigate the Jewish clergy, and what scathing denunciation did he heap upon those hypocrites?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
This entirely overthrew the old order of things in the southern Netherlands, suppressed the clergy as an order, abolished the privileges of the Catholic Church, and guaranteed equal protection to every religious creed and the enjoyment of the same civil and political rights to every subject of the king.
Bộ luật mới này hoàn toàn lật đổ trật tự vốn có tại phía nam các Vùng đất thấp, đàn áp giới tăng lữ theo lệnh, loại bỏ đặc quyền của giáo hội Công giáo, bảo đảm mọi tín ngưỡng tôn giáo đều có quyền được bảo vệ như nhau, cũng như bảo đảm quyền dân sự và chính trị công bằng cho mọi thần dân của nhà vua.
So do the fine examples provided by modern-day Christians who have endured persecution in countries under dictatorial or clergy rule.
Chúng ta cũng được khích lệ rất nhiều bởi gương của các tín đồ Đấng Christ thời hiện đại đã bền đỗ chịu đựng sự bắt bớ dưới các chế độ độc tài hoặc thần quyền chuyên chế.
To this end, a panel of Islamic clergy and research group shall be established.
Để kết thúc này, một nhóm các giáo và nhóm nghiên cứu Hồi giáo sẽ được thành lập.
□ How has the reprehensibility of the modern-day clergy been exposed?
□ Sự đáng khiển trách của hàng giáo phẩm hiện đại đã bị phơi bày như thế nào?
The responsibility for bloodshed by the clergy has been both direct, in the Crusades, other religious wars, inquisitions, and persecutions, and indirect, in condoning wars in which members of the churches killed their fellowman in other lands.
Giới chức giáo phẩm chịu trách nhiệm trực tiếp về việc làm đổ máu trong các trận Thập tự chiến, các trận chiến tranh tôn giáo khác, các pháp đình tôn giáo và các cuộc bắt bớ, và cũng chịu trách nhiệm gián tiếp bằng cách dung túng các trận chiến tranh, trong đó người trong đạo của chúng giết người cùng đạo thuộc nước khác.
Supporting this contention, The Glasgow Herald, Scotland, claims that only 2 percent of Roman Catholic clergy in the United States have avoided both heterosexual and homosexual relationships.
Củng cố lời khẳng định này, tờ báo The Glasgow Herald của Scotland nói rằng chỉ có 2 phần trăm chức sắc trong hàng giáo phẩm của Công giáo La Mã ở Hoa Kỳ tránh cả sự liên hệ tình dục dị tính lẫn đồng tính.
A class developed, known as the clergy, who reserved for themselves the privilege of preaching.
Một tầng lớp hàng giáo phẩm đã phát triển và dành riêng cho mình đặc ân truyền giảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clergy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.