princesa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ princesa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ princesa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ princesa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công chúa, bà chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ princesa

công chúa

noun

Estamos à procura do príncipe e da princesa.
Bọn ta đang tìm kiếm hoàng tử và công chúa.

bà chúa

noun

Xem thêm ví dụ

A notícia rapidamente chocou John, pois ele e a Princesa eram grandes amigos.
Điều này ngay lập tức khiến Elton John vô cùng sốc, vì ông và công nương là những người bạn rất thân.
Eu não quero ouvir a tua povestioarele a princesa e raios do sol
Ta chán nghe câu chuyện về nàng công chúa và ánh mặt trời của ngươi rồi
Espera ai, princesa.
Chờ một chút, đôi khi tôi...
"O que queríamos dizer era "que ainda não tínhamos artigos da Princesa Leia, mas vamos ter."
Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán."
Ficarão seguros aqui, princesa.
Người sẽ an toàn ở đây.
966-1017) foi uma escritora japonesa e dama da corte imperial ou dama de acompanhamento da Imperatriz Teishi (Princesa Sadako), por volta da metade da Período Heian, aproximadamente ano 1000 d.
966–1017/1025) là một tác giả, nhà thơ người Nhật, và là nữ quan trong phủ của Hoàng hậu Teishi (Sadako) vào khoảng năm 1000, giữa thời kỳ Heian.
Não questione a princesa.
Không được nghi ngờ Công chúa.
Eu não acho que nos conhecemos o bastante para isso, princesa.
Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.
Porque esta princesa confunde a pedagogia pública para estas princesas.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
UQ Music descreveu-a como "uma união entre Electra Heart e a Princesa Peach".
UQ Music Blog mô tả cô như "sự kết hợp của Electra Heart và Princess Peach".
Diana é um filme de drama biográfico de 2013, dirigido por Oliver Hirschbiegel, sobre os últimos dois anos da vida de Diana, Princesa de Gales.
Công nương Diana (tựa gốc: Diana) là một phim tiểu sử chính kịch năm 2013, do Oliver Hirschbiegel đạo diễn, nói về hai năm cuối đời của Công nương Diana.
Ela é a Princesa Rosalinda
Cô ấy là công chúa Rosalinda
Onde estás, minha princesa?
Cô ở đâu, công chúa bé nhỏ của ta?
A princesa Isabel foi empregada no Ministério dos Negócios Estrangeiros de 1956 a 2001 e serviu no estrangeiro um algumas vezes.
Từ năm 1956 đến 2001, Công chúa Elisabeth là nhân viên của Bộ Ngoại giao Đan Mạch và đã từng thực hiện nhiều chuyến công du ra nước ngoài.
Um milagre!Silenciei a princesa!
Một phép màu, tôi đã làm cô công chúa im miệng được
Uma princesa deve fazer todos os sacrifícios por o seu país.
Một công chúa cần phải hy sinh vì đất nước của cô ấy.
Acontece que as mulheres para quem ela faz estas leituras foram todas princesas babilónicas, ou qualquer coisa assim..
Hóa ra những người phụ nữ bà ấy phán cho đều là các công nương Babylon hay tương tự.
E eu, a princesa dele!
Và cô, công chúa của ông ấy.
Lembre-se que a princesa é a herdeira direta do trono.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
O primeiro papel principal de Knightley foi em 2001, quando ela interpretou a filha de Robin Hood no drama de Walt Disney Productions intitulado Princess of Thieves.
Vai diễn chính đầu tiên của Knightley là vào năm 2001, khi cô đóng vai con gái của Robin Hood thực hiện trong chương trình truyền hình của Công ty Walt Disney, Princess of Thieves.
Minhas mais sinceras desculpas à vocè pelo que se passou, princesa.
Tôi thành thật xin lỗi và xin Công chúa bỏ qua mọi lỗi lầm.
Uma queca bem desconfortável, mas eu também como a princesa
" đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa
Durma bem princesa.
Chúc ngủ ngon, công chúa.
Sal Cinquemani, da Slant Magazine, sentiu que Body Language foi um álbum melhor do que Fever, chamando-o de "menos imediato e mais experimental, um ponto a meio caminho entre ao alternativo/electro Impossible Princess e mais mainstream no trabalho de pós-milênio de Minogue", e elogiou-o por ser coeso.
Sal Cinquemani từ Slant Magazine cho rằng Body Language là album tốt hơn Fever, gọi đây là "điểm trọng tâm giữa thể loại alternative/electronica của Impossible Princess năm 1997 và các sản phẩm thịnh hành hơn vào đầu thiên niên kỷ của Minogue" và khen ngợi tính gắn kết của album.
Aquele que capturar a Princesa receberá 1000 taels de ouro.
Ai bắt được công chúa Đại Yên thưởng ngàn lương vàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ princesa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.