prise en charge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prise en charge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prise en charge trong Tiếng pháp.

Từ prise en charge trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời hứa, sự chăm sóc, sự hút, sự trông nom, chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prise en charge

lời hứa

(undertaking)

sự chăm sóc

(care)

sự hút

(absorption)

sự trông nom

(care)

chợ

(taking over)

Xem thêm ví dụ

L' ouverture des connexions avec le protocole %# n' est pas prise en charge
Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc %
Prise en charge de la coloration syntaxique de la syntaxe XML de KWrite
Hỗ trợ chiếu sáng cú pháp XML của KWrite
Le retard de prise en charge a tellement endommagé son œsophage qu'elle ne pourra plus jamais remanger.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
Maintenu pour la prise en charge de la compatibilité ascendante
Còn lại để hỗ trợ phần mềm cũ
C'est la prise en charge standard dans les pays riches.
Đây là thiết bị chăm sóc tiêu chuẩn ở các nước phát triển.
Voici quelques exemples de services de prise en charge des addictions qui seront concernés par ce nouveau règlement :
Dưới đây là một số ví dụ về các dịch vụ cai nghiện sẽ bị hạn chế theo chính sách mới này:
Ce système repose sur les hôpitaux et les cliniques pour toute prise en charge.
Nó phụ thuộc vào các bệnh viện, các phòng khám đa khoa cho mọi nhu cầu chăm sóc của chúng ta.
L' écriture vers %# n' est pas prise en charge
Không hỗ trợ khả năng ghi vào %
Exécuter le script sans prise en charge de l' interface graphique
Chạy văn lệnh không hỗ trợ GUI
Prise en charge des disques dynamiques, y compris les RAID Windows.
Hỗ trợ các ổ đĩa động, bao gồm RAID Windows phần mềm.
démarrer sans prise en charge de KApplication pour KDE
Khởi chạy không có hỗ trợ ứng dụng K của KDE
la famille demandée n' est pas prise en charge pour ce nom d' hôte
không hỗ trợ nhóm đã yêu cầu đối với tên máy này
Condition d' erreur non prise en charge. Veuillez envoyer un rapport de bogue
Hoàn cảnh lỗi không điều được. Xin hãy gửi một báo cáo lỗi bug
Fichiers vectoriels et fichiers de prise en charge requis :
Tệp vectơ và các tệp hỗ trợ bắt buộc:
Version de document non prise en charge
Phiên bản tài liệu không được hỗ trợ
Moniteurs multiples Ce module vous permet de configurer la prise en charge de plusieurs moniteurs sous KDE
Nhiều màn hình Môđun này cho phép cấu hình hỗ trợ nhiều màn hình của KDE
L'Essex ne paye que dans le cas où cela leur fait économiser des coûts de prise en charge.
Essex chỉ thanh toán nếu họ tiết kiệm được chi phí chăm sóc
La fermeture des connexions avec le protocole %# n' est pas prise en charge
Không hỗ trợ việc đóng kết nối với giao thưc %
Prise en charge par Interpol.
Interpol đã sắp xếp một buổi gặp mặt.
Bonica supervisait toute la prise en charge de la douleur.
Bonica chịu trách nhiệm kiểm soát cơn đau cho bệnh nhân.
La copie de fichiers dans %# n' est pas prise en charge
Không hỗ trợ khả năng sao chép tập tin bên trong %
Si les données attendues n'apparaissent pas dans la visionneuse 3D, il manque peut-être des fichiers de prise en charge.
Nếu dữ liệu bạn mong muốn không hiển thị trong trình xem 3D, có thể là do thiếu tệp hỗ trợ.
Le développement d'installations et de programmes spécialisés dans la prise en charge des personnes âgées a aussi amélioré les choses.
Một thay đổi khác tốt hơn là điều kiện nghỉ ngơi thuận lợi hơn và các chương trình chăm sóc sức khoẻ cho người già.
J'ai prise en charge par le système quand ma mère a perdu les pédales, elle est tombée plus bas que terre.
Luật pháp cho tôi vào đây khi mẹ tôi nghiện rượu, bà ấy đã nằm dưới sáu tấc đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prise en charge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.