prise en main trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prise en main trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prise en main trong Tiếng pháp.

Từ prise en main trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bắt đầu, Chuẩn bị bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prise en main

Bắt đầu

Chuẩn bị bắt đầu

Xem thêm ví dụ

Fancy Lala est prise en main par Yumi Haneishi, la présidente de l'agence Lyrical Productions, et commence un long chemin vers la gloire.
Fancy Lala được Yumi Haneishi, giám đốc công ty tìm kiếm tài năng Lyrical Productions, phát hiện.
Puis, en 1993, j’ai finalement été prise la main dans le sac et j’ai perdu mon emploi.
Năm 1993, tôi bị bắt quả tang ăn cắp và bị đuổi việc.
Elle sera bien mieux prise en main ici.
Tốt nhất là bà ấy nên đây.
Malgré son jeune âge, Richard montre beaucoup de courage et de détermination dans sa prise en main de la rébellion.
Mặc dù còn niên thiếu, Richard đã thể hiện lòng dũng cảm và ý chí của ông trong việc đàn áp cuộc nổi loạn.
Si vous utilisez un lecteur vidéo personnalisé ou si vous faites appel à votre propre équipe de développement, suivez les instructions de prise en main du SDK IMA.
Nếu bạn sử dụng trình phát video tùy chỉnh hoặc có nhóm phát triển riêng của mình, hãy làm theo các hướng dẫn để bắt đầu với IMA SDK.
Mais aujourd’hui, je parle de quelque chose de plus grave, d’une affliction si sérieuse qu’elle restreint de façon importante la capacité de fonctionner pleinement, d’un gouffre si profond dans l’esprit qu’on ne peut suggérer de façon responsable qu’il disparaîtrait certainement si les victimes se prenaient en mains et pensaient plus positivement, bien que je sois un partisan vigoureux de la prise en mains et de la pensée positive !
Nhưng hôm nay tôi đang nói về một điều nghiêm trọng hơn, về bệnh trạng nghiêm trọng đến mức làm hạn chế một cách đáng kể khả năng hoạt động trọn vẹn của một người, về các vết sẹo tình cảm sâu đến nỗi không một ai có thể nghĩ rằng chắc chắn các vết sẹo đó sẽ biến mất nếu nạn nhân chỉ cần bỏ qua và suy nghĩ tích cực hơn—mặc dù tôi là một người hoàn toàn ủng hộ việc bỏ qua và suy nghĩ tích cực!
Ainsi des décisions pourront être prises en tenant compte d’informations de première main.
Bằng cách này, có thể đi đến quyết định dựa trên tin tức mắt thấy tai nghe.
Quand il l’a prise par la main en s’agenouillant à l’autel, j’ai regardé dans les miroirs des deux côtés et j’avais envie de lui murmurer à nouveau : « Tu comprends pourquoi il est si important d’être pur et digne ?
Khi nó cầm tay của cô ấy và quỳ tại bàn thờ, thì tôi nhìn vào các tấm kiếng ở hai bên và một lần nữa tôi muốn thì thầm: “Con có hiểu tại sao là điều rất quan trọng để luôn luôn phải trong sạch và thanh khiết không?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prise en main trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.