prioriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prioriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prioriser trong Tiếng pháp.

Từ prioriser trong Tiếng pháp có nghĩa là mặc định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prioriser

mặc định

Xem thêm ví dụ

Le concept d'espèce porte-drapeau est devenu populaire vers le milieu des années 1980 avec le débat sur la façon de prioriser les espèces pour la conservation.
Khái niệm loài biểu trưng xuất hiện đã trở nên phổ biến vào giữa những năm 1980 trong cuộc tranh luận về cách ưu tiên các loài để bảo tồn.
La santé n'est pas encore une chose dont on devrait être fiers à Oklahoma City, mais le changement culturel de prioriser la santé semble avoir été adopté.
Sức khỏe vẫn chưa phải là thứ mà chúng tôi nên tự hào ở thành phố Oklahoma, nhưng chúng tôi trông có vẻ đã thay đổi nền văn hóa của việc làm cho sức khỏe trở thành một ưu tiên.
Les femmes ont plus de chances de prioriser et d'entretenir leurs relations en face-à-face au cours de leur vie.
Một nguyên nhân chính là phụ nữ có xu hướng ưu tiên và chăm chút cho những mối quan hệ trực tiếp suốt cuộc đời.
Pouvons-nous imaginer un système de justice pénale qui priorise le rétablissement, la prévention, l'inclusion civique, plutôt que la punition ?
Liệu chúng ta có thể tạo nên hệ thống tư pháp hình sự ưu tiên việc phục hồi, ngăn ngừa, tái hòa nhập công dân, hơn là trừng phạt?
Le trafic de données peut ainsi être classé et priorisé par nom de programme, par la couche 7 du protocole IP, par TCP ou UDP, par numéros de port, par des balises DSCP ainsi que par de nombreux autres critères.
Lưu lượng truy cập dữ liệu như vậy có thể được phân loại và ưu tiên theo tên của chương trình, 7 lớp giao thức TCP hoặc số cổng UDP cũng như các tiêu chuẩn khác.
Mais à une grande échelle, nous avons besoin de plus d'hommes avec le pouvoir pour commencer à prioriser ses sujets, nous ne l'avons pas encore vu, n'est-ce pas ?
Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prioriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.