prise électrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prise électrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prise électrique trong Tiếng pháp.

Từ prise électrique trong Tiếng pháp có các nghĩa là phích, phích cắm điện, lối ra, dĩa, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prise électrique

phích

(plug)

phích cắm điện

lối ra

(outlet)

dĩa

(plug)

liên hệ

Xem thêm ví dụ

Il y a 10 milliards de prises électriques rien qu'en Amérique du Nord.
Có 10 tỉ ổ cắm điện chỉ ở riêng Bắc Mỹ.
Puis connecter à la prise électrique.
Sau đó kết nối với nguồn.
Il y a une prise électrique.
Ở đây có một cái ổ cắm điện.
Risque électrique : cache-prise électrique.
Nhược điểm: Nguy cơ cúp điện.
Voudrais-tu être ma prise électrique?
Anh sẽ làm ổ cắm của tôi chứ?
Voudrais- tu être ma prise électrique?
Anh sẽ làm ổ cắm của tôi chứ?
Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Elle comprend l'accès à un business lounge, 12 sièges en cuir italien, des écrans 12 pouces ayant accès à plus de 300 films, ainsi que des prises électriques compatibles pour plus de 170 pays.
Khoang hạng thương gia sẽ có 12 chỗ ngồi giữa lối đi và cửa sổ, các bữa ăn ba món, TV 12-inch, một phòng chờ hạng thương gia, ghế bọc da Ý, có thể xem đến hơn 200 bộ phim, và ổ cắm điện phù hợp cho phích cắm từ hơn 170 quốc gia.
Aujourd'hui je vais vous montrer un véhicule électrique qui pèse moins qu'un vélo, que vous pouvez emporter avec vous n'importe où, que vous pouvez charger sur une prise électrique normale en 15 minutes, et dont vous pouvez vous servir pendant 1000 kilomètres pour environ un dollar d'électricité.
Hôm nay tôi sẽ giới thiệu các bạn một loại phương tiện chạy bằng điện có trọng lượng nhẹ hơn một chiếc xe đạp và có thể mang theo bất kì đâu, có thể sạc với ổ cắm điện gắn tường bình thường trong 15 phút, và có thể chạy 1.000 km chỉ với khoảng 1 đôla tiền điện.
Aujourd'hui je vais vous montrer un véhicule électrique qui pèse moins qu'un vélo, que vous pouvez emporter avec vous n'importe où, que vous pouvez charger sur une prise électrique normale en 15 minutes, et dont vous pouvez vous servir pendant 1000 kilomètres pour environ un dollar d'électricité.
Hôm nay tôi sẽ giới thiệu các bạn một loại phương tiện chạy bằng điện có trọng lượng nhẹ hơn một chiếc xe đạp và có thể mang theo bất kì đâu, có thể sạc với ổ cắm điện gắn tường bình thường trong 15 phút, và có thể chạy 1. 000 km chỉ với khoảng 1 đôla tiền điện.
Nous éduquons aussi les parents sur les impacts des EAE et du stress nocif de la même façon que pour couvrir les prises électriques ou pour l'empoisonnement au plomb, et nous adaptons les soins de nos asthmatiques et diabétiques d'une manière qui reconnait leur besoin d'un traitement plus agressif selon les changements dans leurs systèmes hormonaux et immunitaires.
Đồng thời chúng tôi cũng giáo dục phụ huynh về ảnh hưởng của ACE và căng thẳng độc hại giống như cách bạn nói về bọc ổ điện hay nhiễm động chì, và chúng tôi liệu trình chăm sóc bệnh nhân hen suyễn và tiểu đường với tư tưởng là họ có thể cần trị liệu mạnh hơn, tạo những thay đổi cho hệ thống hormone và miễn dịch.
Il m’a appris à couper du bois avec une scie à main, à remplacer ou fixer une prise au fil électrique d’un appareil ménager, et beaucoup d’autres compétences pratiques.
Ông đã dạy tôi cách đốn gỗ bằng cách sử dụng một cái cưa tay, cách thay hay gắn một cái phích cắm vào sợi dây điện của một dụng cụ trong nhà, và nhiều kỹ năng thực tiễn khác.
Cette photo a été prise dans le brûleur d'une centrale électrique au charbon.
Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện.
Langley a inventé un virus informatique... qui peut être branché dans n'importe quel réseau électrique... à la prise de courant de ton appartement, par exemple, utilisant le câblage existant... pour se propager dans le réseau électrique national.
Langley vừa mới viết được 1 con virus có thể kết nối thông qua bất cứ cắm điện nào - - nghĩa là, từ căn nhà của câu - - sử dụng những đường dây điện sẽ tràn ra hệ thống điện quốc gia.
Acheminez le câble électrique parfaitement depuis le moteur de convoyeur jusqu'à la prise de courant
Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng
J'ai caché quelque chose dans une des prises électriques derrière la pile de boîtes défaites.
Tôi có vài thứ được giấu trong 1 ổ cắm điện đằng sau cái kệ đựng mấy thùng bể.
Mon appartement avait quatre prises électriques, je ne pouvais pas me servir du micro-ondes et du grille-pain en même temps mais je pouvais payer mon loyer.
Căn hộ lúc đó của tôi có bốn ổ điện, và tôi không thể dùng lò vi sóng và máy nướng bánh mì cùng lúc, nhưng, tôi vẫn có thể trả tiền thuê nhà.
• Prises de courant et fils électriques : Les prises non utilisées doivent être équipées d’un système de condamnation.
• Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó.
Branchez le câble électrique dans la prise marquée " Convoyeur "
Kết nối cáp điện với thùng có nhãn " Băng "
Parceque... Ce qu'il reste d'une vie... depend d'une machine alimentée par un fil... qui mène à une prise dans un local electrique... et je décide quand on tire dessus.
Bởi vì phần đời còn lại phải phụ thuộc vào những thiết bị điện được nối với 1 cái máy và tôi sẽ quyết định khi nào thì ngắt nó.
Quant aux enfants, ils sont aux prises avec l’ennui depuis que des appareils électriques se chargent des travaux domestiques.
Còn phần các trẻ, chúng phải đương đầu với nỗi buồn chán từ khi có các máy điện làm đỡ việc nhà.
Il y a plein de styles différents. Voici une photo que j’ai prise dans le Lower East Side. C'est une cabine électrique sur le trottoir.
Tôi chụp tấm ảnh này ở Lower East Side (tên một địa danh) chỉ là một máy biến áp bên vệ đường với đủ loại graffiti trên đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prise électrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.