responsabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ responsabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsabilité trong Tiếng pháp.

Từ responsabilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là trách nhiệm, chế độ trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ responsabilité

trách nhiệm

noun

Chacune de ces responsabilités soutient et renforce les deux autres.
Mỗi một trách nhiệm này hỗ trợ và củng cố hai trách nhiệm kia.

chế độ trách nhiệm

noun

Xem thêm ví dụ

Dean: il était sous notre responsabilité.
Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.
La responsabilité des parents
Trách nhiệm cha mẹ
Peut-être avez- vous interrompu le service de pionnier pour vous acquitter de vos responsabilités familiales.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Mirkovich et Cibelli étaient sous ma responsabilité.
Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi.
Tu dois t'occuper de tes responsabilités.
Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình.
16 Mais s’il ne les lave pas et ne se baigne pas*, il portera la responsabilité de sa faute+.”
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.
Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
“ Cela n’a pas été facile de rentrer, se souvient- il, mais je me disais que ma responsabilité première, c’étaient mes parents.
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Assumez la responsabilité
Có Trách Nhiệm
Quelle responsabilité a une personne atteinte d’une maladie transmissible pouvant entraîner la mort ?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers.
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Les organisations de l’Église telles que la paroisse, les collèges ou les auxiliaires ont toujours des frontières géographiques qui limitent la responsabilité et l’autorité des appels qui s’y rattachent.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
21-23. a) Qui a la responsabilité première de discipliner un enfant mineur qui a péché?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Quelle est la responsabilité de la classe du guetteur ?
Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào?
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie.
Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt.
” (1 Pierre 5:2). Cette responsabilité implique notamment qu’ils aident de manière concrète les chrétiens âgés.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Lis Mormon 2:1-2 pour trouver quelle responsabilité est donnée à Mormon et quel âge il a quand il la reçoit.
Đọc Mặc Môn 2:1–2, và tìm kiếm xem Mặc Môn đã được giao cho trách nhiệm nào và ông được bao nhiêu tuổi khi nhận được trách nhiệm đó.
Le voyage a donc commencé pour prendre la responsabilité de communiquer la valeur aux clients et changer son message.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Quelle mise en garde pour ceux qui ont des responsabilités aujourd’hui !
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
Même s’ils doivent encore gagner en expérience, une formation leur permettra d’endosser de plus grandes responsabilités.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.