procedura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procedura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedura trong Tiếng Ý.
Từ procedura trong Tiếng Ý có các nghĩa là qui trình, thủ tục, tiến trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procedura
qui trìnhnoun Quindi mi viene da pensare, sapete, che questa procedura non è cambiata in circa 40 anni. Thế nên tôi nghĩ là, bạn biết đấy, qui trình này đã 40 năm không thay đổi rồi. |
thủ tụcnoun Che finisci di spiegarmi Ie procedure per i prestiti. Tôi cần cô hướng dẫn nốt về thủ tục cho vay. |
tiến trìnhnoun Aggiornatemi sulla procedura valvole per il programma Main Strike. Cho tôi 1 bản cập nhật các tiến trình hoạt động của van trong chương trình Main Strike. |
Xem thêm ví dụ
Procedure di quarantena, adesso. Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ. |
I diversi proprietari di blocchi IP presentano procedure differenti per richiedere questi record. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
La procedura tipica è la seguente. Đây sẽ là tình hình điển hình. |
Conoscono le procedure meglio di voi. Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn. |
Un tecnico sistema gli elettrodi sul cuoio capelluto aiutandosi con un conduttore o una pasta solitamente dopo una procedura di preparazione del cuoio capelluto attraverso una leggera abrasione. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Come Deuteronomio 12:16, 24 influisce sul modo in cui consideriamo le procedure mediche che prevedono l’uso del proprio sangue? Làm thế nào Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:16, 24 ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về liệu pháp dùng máu của một người để chữa trị bản thân người đó? |
Un professore addirittura controllò tutta la mia procedura puntigliosamente non so davvero dove abbia trovato il tempo per farlo - e analizzó il perché di ogni singolo passaggio era il peggiore errore che potessi fare. Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm. |
Secondo le revisioni svolte, il Dipartimento di revisione della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2010 sono stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e le procedure stabilite dalla Chiesa. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Per l’assemblea speciale di un giorno si seguirà la stessa procedura, a eccezione del fatto che per ripassarla si terrà solo una parte di 15 minuti. Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình. |
Qual è la procedura? Thủ tục là gì, Thiếu Tá? |
▪ Si devono scegliere gli uscieri e i fratelli che passeranno gli emblemi e dar loro istruzioni per tempo sui rispettivi compiti, sulla procedura da seguire e sull’importanza di abbigliamento e pettinatura dignitosi. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Molte vittime non furono soddisfatte dalle azioni del governo e richiesero un cambiamento delle procedure ufficiali. Rất nhiều nạn nhân đã không thoả mãn với cách làm việc của chính quyền và yêu cầu sự thay đổi trong các công tác hành chính đó. |
non devo dirle che... ogni procedura medica non segue lo stesso iter. Tôi không cần phải cho ông biết rằng... mỗi cuộc phẫu thuật đều không theo một cách |
Non vedo l'ora di rivedere insieme a voi le nuove procedure. Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới. |
Ma come ci si deve comportare di fronte alla grande varietà di norme e procedure legali, per non parlare delle usanze e tradizioni locali? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Ha detto a Reforma: “L’emotrasfusione non è una procedura innocua. Ông phát biểu trên tờ Reforma: “Truyền máu không phải là một phương pháp vô hại. |
Ora gli tasta entrambi i polsi in varie posizioni e applicando diversi gradi di pressione, procedura che rivelerebbe la condizione di vari organi e parti del corpo. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
Quindi mi viene da pensare, sapete, che questa procedura non è cambiata in circa 40 anni. Thế nên tôi nghĩ là, bạn biết đấy, qui trình này đã 40 năm không thay đổi rồi. |
Dal loro punto di vista ha buone amicizie, conosce le procedure e ha notevoli risorse. Theo suy nghĩ của họ, thì anh ta có nhiều quen biết, và biết thủ tục của ta, cùng với những nguồn lực đáng kể. |
Tale procedura aumenta il numero di velivoli che possono volare in sicurezza in un determinato spazio aereo. Sự giảm khoảng cách này sẽ làm cho số lượng máy bay đang bay sẽ tăng lên trong vùng trời đó một cách an toàn. |
▪ Si devono scegliere gli uscieri e i fratelli che passeranno gli emblemi e dar loro istruzioni per tempo sulla procedura da seguire e sui rispettivi compiti. ▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức. |
Sei soddisfatto della procedura per la raccolta dei rifiuti? Anh có hài lòng với hệ thống thu dọn rác không? |
Le vostre procedure federative hanno reso questa missione dieci volte più difficile di quel che sarebbe stata. Cách làm của Liên Minh các ông khiến cho nhiệm vụ này khó hơn gấp 10 lần cần thiết. |
16 Quindi presentò l’olocausto e lo offrì secondo la procedura stabilita. 16 Tiếp theo, ông dâng lễ vật thiêu và làm theo thông lệ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới procedura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.