procedimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procedimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedimento trong Tiếng Ý.
Từ procedimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách thức, phương pháp, qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procedimento
cách thứcnoun |
phương phápnoun Ho approvato un folle procedimento medico senza alcuna verifica, o prova, ne'... Tôi đã phê chuẩn một phương pháp điên rồ với không bằng chứng, không dấu hiệu, không... |
qui trìnhnoun E'un procedimento con il quale la sua banca ha familiarita'? Tôi đoán đây là qui trình mà ngân hàng của ông rất quen thuộc? |
Xem thêm ví dụ
Le frazioni del sangue sono sostanze estratte dal sangue attraverso un procedimento chiamato frazionamento. Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly. |
E ha invitato noi in particolare perché abbiamo un tipo di procedimento di design molto particolare -- il tipo di processo che arriva a produrre soluzioni di design adeguate in luoghi che di solito non hanno accesso ai servizi di design o al capitale creativo. Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo. |
Ma a me interessa il procedimento, della creazione, quello è ciò che mi interessa. Nhưng tôi quan tâm đến quá trình, quá trình của sự tạo dựng, là hoạt động thực sự mà tôi thích thú với. |
* Segui il procedimento a pagina 15 di questa guida: (1) Essere consapevole e riconoscere, (2) Scegliere di agire e (3) Imparare e migliorare. * Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện. |
Alcuni membri dell'opposizione del Bundestag hanno chiesto alla Corte Costituzionale federale di dichiarare l'intero procedimento anticostituzionale. Một số thành viên đối lập trong Bundestag yêu cầu Toà án Hiến pháp Liên bang tuyên bố toàn bộ quá trình này là vi hiến. |
Sappiamo alcune cose sul procedimento e sugli strumenti usati per la traduzione. Chúng ta biết một vài điều về tiến trình này và các công cụ mà ông đã sử dụng khi phiên dịch. |
Pochi giorni dopo il suo arrivo alla fabbrica, Arlene si ritrovò confusa e frustrata a causa del procedimento che doveva seguire nel lavoro. Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình. |
Esercitando un procedimento rigido, lasciamo loro meno controllo, meno scelta, ma permettiamo interazioni sociali più concrete. Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn. |
Il processo sportivo si chiude con il proscioglimento del direttore di gara toscano, ed anche, sotto il profilo penale, Rocchi viene assolto nel procedimento di primo grado presso il Tribunale di Napoli (era finito sotto indagine per il reato di frode sportiva nel 2007 ma, a differenza di altri colleghi, Rocchi non è però mai stato sospeso, neppure in via cautelare, dall'AIA, da sempre convinta della sua totale estraneità rispetto ai fatti contestati). Quá trình thể thao kết thúc với sự miễn nhiệm của giám đốc chủng tộc Tuscan và Cũng theo Rocchi, toà án Naples đã tuyên án trắng án gian lận trong năm 2007, nhưng không giống như các đồng nghiệp khác, Rocchi chưa bao giờ bị đình chỉ, thậm chí không như một biện pháp phòng ngừa, bởi AIA, mà luôn luôn bị thuyết phục về tổng số của nó (không liên quan đến sự kiện tranh chấp). |
Questo procedimento richiede tempo, non può essere affrettato e non è possibile ignorare o saltare nemmeno uno dei passi principali. Thủ tục này đòi hỏi thời gian và không thể vội vã, và không một giai đoạn thiết yếu nào có thể bị bỏ qua hay tránh khỏi. |
Quali che ne fossero i dettagli, il procedimento richiese a Joseph uno sforzo intenso e personale, oltre all’aiuto degli strumenti di rivelazione. “Bất cứ chi tiết nào của tiến trình này là gì đi nữa thì cũng cần phải có các nỗ lực riêng đầy nhiệt huyết của Joseph cùng với sự giúp đỡ của các dụng cụ mặc khải. |
La Chiesa ha recentemente pubblicato la seguente dichiarazione ufficiale sulla pena di morte: “In merito alla questione se e in quali circostanze lo stato può imporre la pena capitale, la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni ritiene che l’argomento debba essere deciso solamente attraverso un procedimento democratico. Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự. |
L'esperimento ci fornì un punto di riferimento e, gradualmente, cominciammo a modificare il procedimento, usando oggetti diversi oppure spostandoli più lontano, diminuendo la luce o usando suoni più deboli. Đó cũng là cơ sở để chúng tôi dần điều chỉnh các thí nghiệm, sử dụng các vật dụng khác hoặc dời các vật dụng ra xa, sử dụng ít ánh sáng hơn hoặc âm phát ra nhỏ hơn. |
Lo stesso procedimento che può tenerci in stallo per i prossimi due anni. Quy trình đó sẽ khiến ta mắc kẹt cho đến 2 năm tới. |
Anche per i giovani il procedimento è lo stesso. Đối với các thanh niên và thiếu nữ, tiến trình đó cũng như vậy. |
Il procedimento può essere ripetuto fino alla decifrazione di entrambi i testi chiari. Chúng ta có thể tiếp tục quá trình này cho đến khi giải mã được cả hai. |
Fatemi fare un altro esempio di percezione come procedimento attivo e produttivo. Tôi xin đưa thêm 1 ví dụ về nhận thức như là một hoạt động chủ động, một quá trình suy diễn. |
Il procedimento preferito da Zimmermann si chiama IDEA, ed è simile al DES. Zimmermann khuyến nghị sử dụng một mật mã có tên là IDEA, tương tự như DES. |
Quanto amavo questo procedimento. Tôi yêu thích việc này biết bao. |
Quindi passate a un’altra nell’uditorio e ripetete lo stesso procedimento. Kế đến hãy quay sang một thính giả khác, và cứ tiếp tục như thế. |
Il procedimento di ordine viene decretato dalla commissione stessa e dal presidente. Các thẩm quán được bổ nhiệm theo trình tự bởi tổng thống và thống đốc. |
Qualunque sia la situazione, il procedimento qui sopra ti aiuterà ad adattarti a mettere in atto le precauzioni e a fortificarti contro le tentazioni. Bất kể hoàn cảnh ra sao đi nữa, tiến trình trên đây sẽ giúp anh/chị điều chỉnh để sống theo các biện pháp an toàn và tự củng cố mình chống lại cám dỗ. |
Potete facilmente vedere che all’epoca il procedimento per essere chiamato come missionario era molto diverso! Các chị em có thể nhanh chóng thấy rằng tiến trình của việc được kêu gọi làm người truyền giáo rất khác biệt trong thời kỳ đó! |
La corte dichiarò che l’ordinanza che autorizzava a trasfondere sangue era “incostituzionale e privava la querelante, senza un debito procedimento legale, del diritto di professare liberamente la sua religione, della sua privacy e dell’autodeterminazione per quanto riguardava il suo corpo”. Tòa án phán rằng lệnh tiếp máu là “trái hiến pháp và tước đoạt nguyên đơn quyền tự do hành giáo, quyền tự quyết định cho đời sống riêng và cho cơ thể mà không phải nhờ luật pháp bảo vệ quyền tự do đó”. |
Il resoconto che presentero'oggi al Congresso include prove che normalmente legittimerebbero un procedimento penale, ma il Dipartimento di Giustizia non dara'seguito alle accuse a seguito delle grazie offerte dal Presidente. Bản báo cáo tôi trình lên Quốc hội ngày hôm nay bao gồm cả chứng cứ để tiến hành truy tố, nhưng Bộ Tư pháp sẽ không theo đuổi các cáo buộc do đã có lệnh tha của ngài Tổng thống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới procedimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.