procione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procione trong Tiếng Ý.
Từ procione trong Tiếng Ý có các nghĩa là gấu mèo Mỹ, gấu trúc Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procione
gấu mèo Mỹnoun |
gấu trúc Mỹnoun |
Xem thêm ví dụ
Una linea verso est che attraversa le due spalle indica la direzione di Procione (α Canis Minoris). Đường nối hai vai kéo dài về phía đông chỉ tới hướng của Procyon, tức α Canis Minoris. |
E ́ la seconda stella piu luminosa, Procione. Đó là ngôi sao sáng thứ hai, Procyon. |
È noto che i conigli colpiscono i procioni con tale violenza da farli cadere a zampe levate. Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu. |
Ma in una stagione particolarmente buona un alveare produce intorno ai 25 chili di miele; la quantità in esubero può essere presa e consumata dall’uomo, oltre che da animali come l’orso e il procione lavatore. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Lungo il cammino rifiuti, insidie, granchi, gabbiani, procioni e altri pericoli reclameranno all'incirca il 50% di quelle che sono emerse dalla sabbia. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Perché il procione dice... Phải, vì anh biết tay đó nói... |
Questo si'che un gran bel procione! Chắc phải là một con gấu trúc lớn lắm. |
È così che funziona la vista, stupido procione. Tầm nhìn có vậy thôi mà, gấu mèo ngu. |
Vieni domattina alle 7 e inizieremo la caccia al procione. Gặp tôi ở đây lúc 7h sáng mai và chúng ta sẽ bắt đầu " săn gấu trúc ". |
Dannati procioni. Bọn gấu trúc chết tiệt. |
Era un procione. Là gấu trúc thôi. |
E'quello che dicevano dei procioni. Người ta cũng nói về săn gấu như vậy. |
I vermi dei procioni non sono espulsi dai loro ospiti umani. Giun tròn gấu trúc không bị bài tiết bởi người. |
Ho già visto il procione nei boschi dietro dove la mia casa è costruita, e probabilmente ancora sentito il loro whinnering di notte. Tôi trước đây đã nhìn thấy gấu trúc trong rừng phía sau nhà tôi được xây dựng, và có lẽ vẫn còn nghe whinnering của họ vào ban đêm. |
I nidi, in questa pianta rampicante, sono al sicuro dalle volpi, dai procioni e dai gatti che sono in agguato. Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. |
Questa non è una caccia ai procioni. Không có gấu trúc gì ở đây cả. |
Uno dei personaggi è un procione antropomorfo. Một nhân vật khác là chú chồn dáng người. |
" Che cosa è un procione? " " Gấu mèo là cái gì? " á? |
Non chiamarmi procione! Đừng gọi tôi là gấu mèo. |
Merda di procione. Cứt gấu trúc. |
Che cosa è un procione? Gấu mèo là cái gì? |
Sta pur certo che non ci riusciranno un albero e un procione parlante. Đừng hòng tôi để một cái cây và một con gấu mèo biết nói hạ bệ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới procione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.